Bảng giá đất Cà Mau năm 2020 -2024

bang gia dat ca mau - HQC Tân Hương hưởng ưu đãi từ lãi suất

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 66/QĐ-UBND Cà Mau, ngày 24 tháng 5 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 21/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho việc bồi thường, GPMB năm 2018 tỉnh Cà Mau;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 215/TTr-STNMT ngày 17/5/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2018 trên địa bàn tỉnh Cà Mau (ban hành kèm theo Kế hoạch).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng sở, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố Cà Mau và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Bộ Tài nguyên và Môi trường;
– Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
– CT, PCT UBND tỉnh;
– LĐVP UBND tỉnh (Quân);
– Phòng NN-TN (Nguyên, 11/5);
– Lưu: VT. Tr 74/5.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi

 

KẾ HOẠCH

ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 66/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

  1. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
  2. Mục đích:

Xây dựng kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2018 nhằm mục đích giúp cho các cơ quan nhà nước tổ chức thực hiện xác định giá đất cụ thể để kịp thời phục vụ công tác:

– Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.

– Đấu giá khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất; cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê trong trường hợp diện tích tính thu tiền của thửa đất, khu đất có giá trị từ 20 tỷ đồng trở lên tính theo giá đất trong Bảng giá đất của UBND tỉnh ban hành

– Thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong trường hợp diện tích tính thu tiền của thửa đất, khu đất có giá trị từ 20 tỷ đồng trở lên tính theo giá đất trong Bảng giá đất của UBND tỉnh ban hành.

  1. Yêu cầu:

Việc xác định giá đất cụ thể phải được thực hiện khách quan, bảo đảm nguyên tắc và phương pháp định giá đất theo quy định tại Điều 112 Luật Đất đai năm 2013. Đối với trường hợp thuê đơn vị tư vấn định giá đất thì đơn vị đó phải có đủ năng lực, đáp ứng các điều kiện theo quy định của pháp luật hiện hành.

  1. NỘI DUNG THỰC HIỆN

  2. Các khu đất, thửa đất cần định giá đất cụ thể trong năm 2018 là 94 trường hợp, trong đó:
  3. a) Có 82 khu đất, thửa đất cần định giá đất cụ thể để thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại điểm đ, khoản 4, Điều 114 của Luật Đất đai 2013.
  4. b) Có 12 khu đất, thửa đất cần định giá đất cụ thể để thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định tại khoản 2, Điều 15 của Nghị định số 44/2014/NĐ-CPngày 15/5/2014 và điểm b, khoản 3, Điều 3 của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.

Việc xác định giá đất cụ thể thực hiện theo các phương pháp so sánh trực tiếp, chiết trừ, thu nhập, thặng dư. Đối với các dự án có các thửa đất liền kề nhau, có cùng mục đích sử dụng, khả năng sinh lợi và thu nhập từ việc sử dụng đất tương tự nhau thì giá đất cụ thể được xác định theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại khoản 2, Điều 18 của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất.

  1. Danh mục các dự án, công trình; thửa đất, khu đất dự kiến thuê đơn vị tư vấn xác định giá đất cụ thể:

(Chi tiết xem tại Phụ lục 01 kèm theo).

  1. Kinh phí thực hiện:

  2. a) Tổng kinh phí dự kiến: 3.493.387.900 đồng(ba tỷ, bốn trăm chín mươi ba triệu, ba trăm tám mươi bảy nghìn chín trăm đồng).

(Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo).

  1. b) Nguồn kinh phí thực hiện:

– Đối với kinh phí xác định giá đất cụ thể để tính bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất: Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 74/2015/TT-BTC ngày 15/5/2015 của Bộ Tài chính.

– Đối với kinh phí xác định giá đất cụ thể để đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất, thuê đất theo quy định tại khoản 2, Điều 15 của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP và điểm b, khoản 3, Điều 3 của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP: Nguồn ngân sách nhà nước (nguồn sự nghiệp kinh tế theo quy định tại Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính).

III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

  1. Giao UBND huyện, thành phố Cà Mau tiếp tục xây dựng và hoàn thiện các phương án giá đất đối với các dự án đang tổ chức triển khai thực hiện theo Kế hoạch năm 2017 chuyển sang năm 2018, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức kiểm tra, trình Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể xem xét thẩm định trước khi trình UBND tỉnh quyết định phê duyệt theo quy định.
  2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

– Chịu trách nhiệm lựa chọn thuê tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất cụ thể đối với các dự án tại Phụ lục 01 theo quy định (trừ các dự án cấp huyện đang xác định giá đất cụ thể được chuyển từ Kế hoạch năm 2017 sang Kế hoạch năm 2018).

– Hướng dẫn UBND huyện, thành phố Cà Mau trình tự, thủ tục, hồ sơ trong công tác xác định giá đất cụ thể, đảm bảo theo đúng quy định hiện hành.

  1. Giao Sở Tài chính thẩm định Dự toán định giá đất cụ thể đối với các trường hợp nêu trên, tham mưu, đề xuất UBND tỉnh cân đối, bố trí kinh phí thực hiện Kế hoạch theo quy định. Đồng thời, hướng dẫn UBND huyện, thành phố Cà Mau lập dự toán, thanh quyết toán đối với các dự án, công trình; thửa đất, khu đất dự kiến do UBND cấp huyện xác định giá đất cụ thể.

Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh công trình, dự án; thửa đất, khu đất cần xác định giá đất cụ thể nằm ngoài Kế hoạch được phê duyệt, đề nghị các sở, ngành, đơn vị có liên quan và UBND huyện, thành phố Cà Mau báo cáo về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, tham mưu đề xuất UBND tỉnh xem xét bổ sung./.

PHỤ LỤC 02

BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 66/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

STT Tên Dự án Địa điểm Diện tích (ha) Trong đó Kinh phí thực hiện (đồng) Ghi chú
Đất ở Đất PNN Đất NN
A Danh mục xác định giá đất cụ thể để tính bồi thường GPMB (I + II)         3.191.440.900  
I Dự án năm 2017 chuyển sang năm 2018         1.398.783.900  
1 Thành phố Cà Mau           650.921.900  
01 Dự án xây dựng cầu qua sông Tắc Thủ Phường 1, phường 8 3,81 3,81 31.618.400
02 Dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng đường Nguyễn Mai (đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến đường Lê Anh Xuân), thành phố Cà Mau Phường 8 0,06 0,06 17.957.500
03 Dự án cải tạo và xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Cà Mau TP. Cà Mau 0,37 0,37 21.577.000
04 Dự án xây dựng Bệnh viện Lao và Bệnh viện Phổi tỉnh Cà Mau Phường 6 3,35 3,35 28.846.000
05 Dự án Khu dân cư Đông Bắc Quảng trường Văn hóa Trung tâm – Khu C (giai đoạn 2) Phường 1, phường 9 4,66 4,66 37.845.000
06 Dự án xây dựng khu nhà ở công nhân lao động Công ty Minh Phú Xã Lý Văn Lâm 15,8 15,8 51.478.000
07 Dự án chỉnh trang khu dân cư đường Vành đai số 2 (đoạn từ Nguyễn Trãi đến Lâm Thành Mậu) Phường 4, phường 9 45,3 45,3 67.822.000
08 Dự án đầu tư xây dựng đường đấu nối từ Quốc lộ 1A vào dự án Khu dân cư phía đông Quốc lộ 1A (khu A) Phường 8, xã Lý Văn Lâm 0,32 0,32 20.993.000
09 Dự án Phát triển nhà ở khu C1, C2, khu đô thị cửa ngõ Đông Bắc Phường 6, phường Tân Thành 60,00 60,00 74.915.000
10 Khu TĐC và nhà ở xã hội phường 4, phường 9, thành phố Cà Mau Phường 4, phường 9 43,30 43,30 67.422.000
11 Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường đấu nối vào khu đô thị mới Bạch Đằng Xã Lý Văn Lâm 0,36 0,36 21.460.000
12 Dự án Khu dân cư phía Tây tuyến đường Tạ Uyên Phường 9 26,54 26,54 56.492.000
13 Dự án xây dựng Niệm Phật đường Hưng Phước Xã Lý Văn Lâm 0,51 0,51 23.163.000
14 Dự án Khu dân cư khóm 6 Khóm 6, phường 5 1,4 1,4 27.295.000
15 Công trình đường dây 110KV mạch 2 từ trạm 220KV Cà Mau – An Xuyên Thành phố Cà Mau 0,17 0,17 19.242.000
16 Dự án xây dựng trụ sở xã Hòa Tân Ấp Bùng Binh, xã Hòa Tân 0,89 0,89 25.824.000
17 Dự án đầu tư xây dựng trường đại học tư thục Y-Dược Cà Mau Phường 9 19 19,00 56.972.000
2 Huyện Thới Bình           107.924.000  
01 Dự án Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử các địa điểm thuộc xứ ủy Nam Bộ – Trung ương cục miền Nam (Gđ cuối năm 1949 đến 1955) tỉnh Cà Mau giai đoạn 1 Ấp 9, xã Trí Lực 9,67 9,67 48.154.000
02 Dự án xây dựng nhà làm việc Điện lực Thới Bình Khóm 1, TT. Thới Bình 0,02 0,02 17.491.000
03 Dự án xây dựng đường đấu nối từ cầu bắc qua Sông Trẹm vào lộ U Minh – Thới Bình (tên cũ: Dự án xây dựng cầu bắc qua Sông Trẹm tại khóm 3 TT. Thới Bình 0,07 0,07 18.074.000
04 Công trình 110 KV mạch 2 từ trạm 220 KV Cà Mau – An Xuyên Xã Hồ Thị Kỷ 1,00 1,00 24.205.000
3 Huyện Trần Văn Thời           214.655.000  
01 Dự án xây dựng khu dân cư bờ Nam Sông Đốc TT. Sông Đốc 287,07 287,07 99.220.000
02 Dự án xây dựng đường nội ô thị trấn Trần Văn Thời TT. Trần Văn Thời 2,25 2,25 26.595.000
03 Trạm Biến áp 110 kV Sông Đốc và đường dây đấu nối Xã Phong Điền 0,68 0,68 22.019.000
04 Dự án xây dựng cống Ban Lẻng (thuộc Dự án đầu tư xây dựng HTTL tiểu vùng III – Nam Cà Mau) Xã Lợi An 0,2 0,2 17.257.000
05 Dự án Tái định cư dân khóm 9 thị trấn Sông Đốc TT. Sông Đốc 11,7 11,7 49.564.000
4 Huyện Đầm Dơi           57.858.000  
01 Dự án đầu tư xây dựng Kè cấp bách xã Tân Thuận Xã Tân Thuận 5,0 5,0 37.099.000
02 Dự án xây dựng cầu Nhị Nguyệt Xã Tân Trung, xã Tân Duyệt 0,5 0,5 20.759.000
5 Huyện Cái Nước           80.984.000  
01 Khu Công nghiệp Hòa Trung (Nhà máy xử lý nước thải tập trung và quỹ đất dự phòng) Xã Lương Thế Trân 90,0 90,0 80.984.000
6 Huyện Phú Tân           16.090.000  
01 Dự án xây dựng trường Mẫu giáo Hoa Hồng Xã Phú Thuận 0,1 0,1 16.090.000
7 Huyện U Minh           242.991.000  
01 Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp đê biển Tây, Hạng mục: Khu Tái định cư xã Khánh Hội Xã Khánh Hội 6,8 6,81 40.480.000
02 Dự án đầu tư Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá và bến cá Khánh Hội Xã Khánh Hội 2,88 2,88 27.552.000
03 Dự án khu dân cư kênh xáng lộ xe bờ tây sông Cái Tàu TT. U Minh 0,7 0,71 24.494.000
04 Dự án xây dựng đường giao thông từ đường hành lang ven biển phía Nam đến điểm du lịch sinh thái Sông Trẹm. Huyện U Minh 5,5 5,53 38.089.000
05 Công trình 110 KV Cà Mau 2 từ và đường dây đấu nối tỉnh Cà Mau Huyện U Minh 0,7 0,7 24.494.000
06 Dự án Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Xã Khánh Lâm 158,5 158,5 87.882.000
8 Huyện Năm Căn           27.360.000  
1 Đường từ cầu Năm Căn dọc theo Kênh 1038 đến Nghĩa trang Trường Đức Xã Lâm Hải 2,77 2,77 27.360.000
II Dự án thu hồi đất năm 2018         1.792.657.000  
1 Thành phố Cà Mau           204.419.000  
01 Đầu tư nâng cấp mở rộng Bệnh viện đa khoa Cà Mau Phường 6 45,00 45,00 70.713.000
02 Khu Nghĩa địa khóm 5, phường 6 Phường 6 0,06 0,06 17.724.000
03 Dự án đầu tư xây dựng trụ sở làm việc, khu học tập và Sát hạch lái xe mô tô Xã Lý Văn Lâm 0,57 0,57 26.081.000
04 Dự án khu B, khu C3 thuộc khu đô thị cửa ngõ Đông Bắc thành phố Cà Mau Phường 6, phường Tân Thành 154,24 154,24 89.901.000
2 Huyện Thới Bình           26.595.000  
01 Trạm 110 KV Thới Bình và đường dây đấu nối tỉnh Cà Mau TT. Thới Bình 1,00 1,00 26.595.000
3 Huyện Trần Văn Thời           411.926.000  
01 Xây dựng cống Phát Thạnh và cống Rạch Lăng (thuộc Dự án đầu tư xây dựng dựng HTTL Tiểu vùng III – Nam Cà Mau) Xã Lợi An 0,50 0,50 20.760.000
02 Cụm dân cư vàm kênh Sào Lưới (thuộc dự án đầu tư XD công trình tái định cư RPH Biển Tây huyện TVT) Xã Khánh Bình Tây 18,00 18,00 50.171.000
03 Khu Tái định cư xen ghép Đá Bạc (thuộc dự án đầu tư xây dựng nâng cấp đê biển Tây tỉnh Cà Mau) Xã Khánh Bình Tây 3,52 3,52 30.189.000
04 Khu Tái định cư xen ghép thị trấn Sông Đốc (thuộc dự án đầu tư xây dựng nâng cấp đê biển Tây tỉnh Cà Mau) Thị trấn Sông Đốc 12,43 12,43 49.905.000
05 Đê đoạn vòng qua cống Đá Bạc (thuộc dự án đầu tư xây dựng nâng cấp đê biển Tây tỉnh Cà Mau) Xã Khánh Bình Tây 4,94 4,94 36.820.000
06 Dự án đầu tư xây dựng cống Kênh Hai, cống Bà Xã và cống Năm Thâu (thuộc Dự án ĐTXD HTTL tiểu vùng III – Nam Cà Mau) Xã Phong Lạc 0,75 0,75 22.510.000
07 Mở rộng trụ sở hành chính UBND xã Khánh Bình Đông Xã Khánh Bình Đông 0,05 0,05 15.507.000
08 Trường Mầm non Sao Mai Thị trấn Trần Văn Thời 0,20 0,20 19.592.000
09 Trạm cấp nước thị trấn Trần Văn Thời Thị trấn Trần Văn Thời 0,02 0,02 17.490.000
10 Dự án Khu dịch vụ – dân cư Khu Công nghiệp Sông Đốc Thị trấn Sông Đốc 76,70 76,70 79.592.000
11 Mở rộng khu di tích Nguyễn Long Phi (Bác Ba Phi) Thị trấn Sông Đốc 6,80 6,80 42.795.000
12 Dự án xây dựng đường phía bờ Nam Sông Đốc nối vào Quốc lộ 1A (Rau Dừa – Rạch Ráng – Sông Đốc) đoạn mở rộng Thị trấn Sông Đốc, xã Phong Điền 1,00 1,00 26.595.000
4 Huyện Đầm Dơi           186.094.000  
01 Dự án Khu dân cư thị trấn Đầm Dơi (tên cũ: Dự án xây dựng khu trung tâm Thương mại TT. Đầm Dơi) Thị trấn Đầm Dơi 4,30 4,3 32.430.000
02 Hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Tân Duyệt, huyện Đầm Dơi (giai đoạn II) Xã Tân Duyệt 1,00 1,00 24.260.000
03 Lộ sau dãy tập thể ngân hàng Thị trấn Đầm Dơi 0,26 0,26 17.304.000
04 Đường Trần Văn Bảy nối dài (Đoạn từ đường Lưu Tấn Thành đến đường Dương Thị Cẩm Vân) Thị trấn Đầm Dơi 0,56 0,56 31.142.000
05 Đường từ Dương Thị Cẩm Vân đến đường Nguyễn Tạo (song song đường Ngô Bình An) Thị trấn Đầm Dơi 0,56 0,56 31.142.000
06 Nhà máy điện gió Tân Thuận (Trụ quan trắc đo gió) Xã Tân Thuận 1,65 1,65 25.398.000
07 Nhánh rẽ đấu nối trạm 110kV Tân Thuận Xã Tân Thuận 1,09 1,09 24.418.000
5 Huyện Cái Nước           103.967.000  
01 Dự án nâng cấp, mở rộng đường Đầm Dơi – Cái Nước – Cái Đôi Vàm Thị trấn Cái Nước 0,04 0,04 17.724.000
02 Đê sông Thị tường (thuộc Dự án ĐTXD HTTLTV III – Nam Cà Mau) Xã Hưng Mỹ, xã Hòa Mỹ 6,30 6,30 39.527.000
03 Dự án xây dựng Trạm Rada 23/e294 Xã Thạnh Phú 10,60 10,6 46.716.000
6 Huyện Phú Tân           52.505.000  
01 Điểm dân cư Vàm kênh Công Nghiệp (thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình Khu tái định cư RPH biển Tây huyện Phú Tân) Thị trấn Cái Đôi Vàm 18,00 18,00 52.505.000
7 Huyện U Minh           171.772.000  
01 Dự án Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Xã Khánh Lâm 158,50 158,50 87.847.000
02 Dự án xây dựng hồ chứa nước thuộc dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng để phòng chống xói lở bờ biển, cung cấp nước ngọt và phục vụ nuôi tôm – rừng nhằm cải thiện sinh kế, thích ứng biến đổi khí hậu vùng ven biển Cà Mau (Dự án WB9) Xã Khánh An 102,00 102,00 83.925.000
8 Huyện Năm Căn           154.174.000  
01 Xây dựng bãi tập kết rác và đốt rác thải sinh hoạt Xã Hiệp Tùng 0,10 0,10 16.090.000
02 Dự án đầu tư xây dựng Bờ kè chống sạt lở khu dân cư thị trấn Năm Căn Thị trấn Năm Căn 1,86 1,86 28.100.000
03 Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng khu tái định cư khu kinh tế Năm Căn, tỉnh Cà Mau Thị trấn Năm Căn 25,00 25,00 55.774.000
04 Đường dây 220kV Cà Mau 2 – Năm Căn Huyện Năm Căn 11,10 11,1 54.210.000
9 Huyện Ngọc Hiển           190.911.000  
01 Dự án nuôi tôm thương phẩm siêu thâm canh công nghệ cao Việc Úc Tiểu khu 114, xã Tam Giang Tây 161,26 161,26 91.647.000
02 Dự án xây dựng Cầu Đường Kéo Xã Tân Ân Tây, thị trấn Rạch Gốc 1,52 1,52 27.417.000
03 Dự án Trạm biến áp 110kV Rạch Gốc Thị trấn Rạch Gốc 0,45 0,45 22.510.000
04 Dự án xây dựng Cầu Ông Trang Xã Viên An 0,23 0,2 17.607.000
05 Dự án xây dựng chợ Rạch Gốc Khóm 1, TT. Rạch Gốc 1,70 1,70 31.730.000
III Nhóm dự án thực hiện trên địa bàn nhiều huyện, thành phố         290.294.000  
01 Công trình xây dựng đường trục chính Đông – Tây, tỉnh Cà Mau (đoạn từ Quốc lộ 1 đến cửa biển Gành Hào) Huyện Đầm Dơi
Huyện Năm Căn
Huyện Cái Nước
201,67 201,67 90.905.000
02 Công trình đường dây 110 KV mạch 2 từ trạm 220KV Cà Mau – An Xuyên Thành phố Cà Mau
Huyện Thới Bình
Huyện Trần Văn Thời
0,43 0,43 20.000.000
03 Đường dây 110Kv Phú Tân – Năm Căn Huyện Phú Tân
Huyện Năm Căn
0,48 0,48 21.000.000
04 Dự án đầu tư xây dựng HTTL tiểu vùng II, III, V Cà Mau Huyện Phú Tân
Huyện Cái Nước
Huyện Trần Văn Thời
15,77 15,77 49.130.000
05 Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng để phòng chống xói lở bờ biển, cung cấp nước ngọt và phục vụ nuôi tôm – rừng vùng ven tỉnh Cà Mau (thuộc dự án chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững vùng đồng bằng sông Cửu Long) Huyện Năm Căn
Huyện Ngọc Hiển
124,00 124,00 85.466.000
06 Đường dây 110KV Năm Căn – Khai Long Huyện Năm Căn
Huyện Ngọc Hiển
2,15 2,15 23.793.000
B Danh mục xác định giá đất cụ thể để đấu giá quyền sử dụng đất         301.947.000  
1 Thành phố Cà Mau           94.531.000  
01 Khu đất quy hoạch chợ nổi phường 7 Phường 7 3,75 3,75 33.598.000
02 Khu đất Trường trung cấp Văn hóa, thể thao và du lịch (cũ) – giai đoạn 1 Phường 9 2,57 2,57 29.343.000
03 Khu đất Nhà thiếu nhi – giai đoạn 1 Phường 5 3,32 3,32 31.590.000
2 Huyện Thới Bình           47.829.000  
01 Khu đất chợ Thới Bình Thị trấn Thới Bình 0,408 0,408 22.019.000
02 Tuyến dân cư khóm 6, xã Tân Bằng Xã Tân Bằng 0,541 0,541 25.810.000
3 Huyện Trần Văn Thời           76.423.000  
01 Khu đất thuộc khu dân cư phố chia lô (đối diện chợ nông sản) Thị trấn Trần Văn Thời 0,410 0,36 0,05 23.852.000
02 Khu đất Đài Truyền thanh huyện Khóm 9, TT. Trần Văn Thời 0,170 0,17 19.650.000
03 Khu đất Chi cục Thuế cũ Khóm 1, TT. Trần Văn Thời 2,210 2,21 32.921.000
4 Huyện Năm Căn           83.164.000  
01 Khu đất khóm 6, thị trấn Năm Căn (thuộc tuyến đường Châu Văn Đặng) Khóm 6, TT. Năm Căn 0,97 0,97 29.816.000
02 Khu đất khóm 4, thị trấn Năm Căn (thuộc tuyến đường Lý Nam Đế) Khóm 4, TT. Năm Căn 0,19 0,19 20.000.000
03 Chợ Nông sản thực phẩm Khóm 2, TT. Năm Căn 0,3 0,3 16.674.000
04 Trung tâm Thương mại khóm 2, TT. Năm Căn Khóm 2, TT. Năm Căn 0,3 0,3 16.674.000
Tổng (A + B)           3.493.387.900  

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 66/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

STT Tên Dự án Địa điểm Diện tích (ha) Trong đó Ghi chú
Đất ở Đất PNN Đất NN
A Danh mục xác định giá đất cụ thể để tính bồi thường GPMB (82 dự án)          
I Dự án năm 2017 chuyển sang năm 2018          
1 Thành phố Cà Mau            
01 Dự án xây dựng cầu qua sông Tắc Thủ Phường 1, phường 8 3,81 3,81 UBND thành phố Cà Mau tiếp tục thực hiện
02 Dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng đường Nguyễn Mai (đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến đường Lê Anh Xuân), thành phố Cà Mau Phường 8 0,06 0,06 UBND thành phố Cà Mau tiếp tục thực hiện
03 Dự án cải tạo và xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Cà Mau TP. Cà Mau 0,37 0,37
04 Dự án xây dựng Bệnh viện Lao và Bệnh viện Phổi tỉnh Cà Mau Phường 6 3,35 3,35 UBND thành phố Cà Mau tiếp tục thực hiện
05 Dự án Khu dân cư Đông Bắc Quảng trường Văn hóa Trung tâm – Khu C (giai đoạn 2) Phường 1, phường 9 4,66 4,66 UBND thành phố Cà Mau tiếp tục thực hiện
06 Dự án xây dựng khu nhà ở công nhân lao động công ty Minh Phú Xã Lý Văn Lâm 15,8 15,8 UBND thành phố Cà Mau tiếp tục thực hiện
07 Dự án chỉnh trang khu dân cư đường Vành đai số 2 (đoạn từ Nguyễn Trãi đến Lâm Thành Mậu) Phường 4, phường 9 45,3 45,3
08 Dự án đầu tư xây dựng đường đấu nối từ Quốc lộ 1A vào dự án Khu dân cư phía đông Quốc lộ 1A (khu A) Phường 8, xã Lý Văn Lâm 0,32 0,32
09 Dự án Phát triển nhà ở khu C1, C2, khu đô thị cửa ngõ Đông Bắc Phường 6, phường Tân Thành 60,00 60,00
10 Khu TĐC và nhà ở xã hội phường 4, phường 9, thành phố Cà Mau Phường 4, phường 9 43,30 43,30
11 Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường đấu nối vào khu đô thị mới Bạch Đằng Xã Lý Văn Lâm 0,36 0,36 UBND thành phố Cà Mau tiếp tục thực hiện
12 Dự án Khu dân cư phía Tây tuyến đường Tạ Uyên Phường 9 26,54 26,54 UBND thành phố Cà Mau tiếp tục thực hiện
13 Dự án xây dựng Niệm Phật đường Hưng Phước Xã Lý Văn Lâm 0,51 0,51
14 Dự án Khu dân cư khóm 6 Khóm 6, phường 5 1,4 1,4 UBND thành phố Cà Mau tiếp tục thực hiện
15 Công trình đường dây 110KV mạch 2 từ trạm 220KV Cà Mau – An Xuyên Thành phố Cà Mau 0,17 0,17 UBND thành phố Cà Mau tiếp tục thực hiện
16 Dự án xây dựng trụ sở xã Hòa Tân Ấp Bùng Binh, xã Hòa Tân 0,89 0,89 UBND thành phố Cà Mau tiếp tục thực hiện
17 Dự án đầu tư xây dựng trường đại học tư thục Y-Dược Cà Mau Phường 9 19 19,00
2 Huyện Thới Bình            
01 Dự án Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử các địa điểm thuộc xứ ủy Nam Bộ – Trung ương cục Miền Nam (Gđ cuối năm 1949 đến 1955) tỉnh Cà Mau giai đoạn 1 Ấp 9, xã Trí Lực 9,67 9,67 UBND huyện Thới Bình tiếp tục thực hiện
02 Dự án xây dựng nhà làm việc điện lực Thới Bình Khóm 1, TT. Thới Bình 0,02 0,02
03 Dự án xây dựng đường đấu nối từ cầu bắc qua Sông Trẹm vào lộ U Minh – Thới Bình (tên cũ: Dự án xây dựng cầu bắc qua Sông Trẹm tại khóm 3 TT. Thới Bình 0,07 0,07 UBND huyện Thới Bình tiếp tục thực hiện
04 Công trình 110 KV mạch 2 từ trạm 220 KV Cà Mau – An Xuyên Xã Hồ Thị Kỷ 1,00 1,00
3 Huyện Trần Văn Thời            
01 Dự án xây dựng khu dân cư bờ Nam Sông Đốc TT. Sông Đốc 287,07 287,07
02 Dự án xây dựng đường nội ô thị trấn Trần Văn Thời TT. Trần Văn Thời 2,25 2,25
03 Trạm Biến áp 110 kV Sông Đốc và đường dây Đấu nối Xã Phong Điền 0,68 0,68
04 Dự án xây dựng cống Ban Lẻng (thuộc Dự án đầu tư xây dựng HTTL tiểu vùng III – Nam Cà Mau) Xã Lợi An 0,2 0,2
05 Dự án Tái định cư dân khóm 9, thị trấn Sông Đốc TT. Sông Đốc 11,7 11,7
4 Huyện Đầm Dơi            
01 Dự án đầu tư xây dựng Kè cấp bách xã Tân Thuận Xã Tân Thuận 5,0 5,0
02 Dự án xây dựng cầu Nhị Nguyệt Xã Tân Trung, xã Tân Duyệt 0,5 0,5
5 Huyện Cái Nước            
01 Khu Công nghiệp Hòa Trung (Nhà máy xử lý nước thải tập trung và quỹ đất dự phòng) Xã Lương Thế Trân 90,0 90,0
6 Huyện Phú Tân            
01 Dự án xây dựng trường Mẫu giáo Hoa Hồng Xã Phú Thuận 0,1 0,1
7 Huyện U Minh            
01 Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp đê biển Tây, Hạng mục: Khu Tái định cư xã Khánh Hội Xã Khánh Hội 6,8 6,81 UBND huyện U Minh tiếp tục thực hiện
02 Dự án đầu tư Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá và bến cá Khánh Hội Xã Khánh Hội 2,88 2,88 UBND huyện U Minh tiếp tục thực hiện
03 Dự án khu dân cư kênh xáng lộ xe bờ tây sông Cái Tàu TT. U Minh 0,7 0,71
04 Dự án xây dựng đường giao thông từ đường hành lang ven biển phía Nam đến điểm du lịch sinh thái Sông Trẹm. Huyện U Minh 5,5 5,53
05 Công trình 110 KV Cà Mau 2 từ và đường dây đấu nối tỉnh Cà Mau Huyện U Minh 0,7 0,7 UBND huyện U Minh tiếp tục thực hiện
06 Dự án Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Xã Khánh Lâm 158,5 158,5
8 Huyện Năm Căn            
1 Đường từ cầu Năm Căn dọc theo Kênh 1038 đến Nghĩa trang Trường Đức Xã Lâm Hải 2,77 2,77
II Dự án thu hồi đất năm 2018          
1 Thành phố Cà Mau            
01 Đầu tư nâng cấp mở rộng bệnh viện đa khoa Cà Mau Phường 6 45,00 45,00
02 Khu Nghĩa địa khóm 5, phường 6 Phường 6 0,06 0,06
03 Dự án đầu tư xây dựng trụ sở làm việc, khu học tập và Sát hạch lái xe mô tô Xã Lý Văn Lâm 0,57 0,57
04 Dự án khu B, khu C3 thuộc khu đô thị cửa ngõ Đông Bắc thành phố Cà Mau Phường 6, phường Tân Thành 154,24 154,24
2 Huyện Thới Bình            
01 Trạm 110 KV Thới Bình và đường dây đấu nối tỉnh Cà Mau TT. Thới Bình 1,00 1,00
3 Huyện Trần Văn Thời            
01 Xây dựng cống Phát Thạnh và cống Rạch Lăng (thuộc Dự án đầu tư xây dựng dựng HTTL Tiểu vùng III – Nam Cà Mau) Xã Lợi An 0,50 0,50
02 Cụm dân cư vàm kênh Sào Lưới (thuộc dự án đầu tư XD công trình tái định cư RPH Biển Tây huyện TVT) Xã Khánh Bình Tây 18,00 18,00
03 Khu Tái định cư xen ghép Đá Bạc (thuộc dự án đầu tư xây dựng nâng cấp đê biển Tây tỉnh Cà Mau) Xã Khánh Bình Tây 3,52 3,52
04 Khu Tái định cư xen ghép thị trấn Sông Đốc (thuộc dự án đầu tư xây dựng nâng cấp đê biển Tây tỉnh Cà Mau) Thị trấn Sông Đốc 12,43 12,43
05 Đê đoạn vòng qua cống Đá Bạc (thuộc dự án đầu tư xây dựngnâng cấp đê biển Tây tỉnh Cà Mau) Xã Khánh Bình Tây 4,94 4,94
06 Dự án đầu tư xây dựng cống Kênh Hai, cống Bà Xã và cống Năm Thâu (thuộc Dự án ĐTXD HTTL tiểu vùng III – Nam Cà Mau) Xã Phong Lạc 0,75 0,75
07 Mở rộng trụ sở hành chính UBND xã Khánh Bình Đông Xã Khánh Bình Đông 0,05 0,05
08 Trường Mầm non Sao Mai Thị trấn Trần Văn Thời 0,20 0,20
09 Trạm cấp nước thị trấn Trần Văn Thời Thị trấn Trần Văn Thời 0,02 0,02
10 Dự án Khu dịch vụ – dân cư Khu Công nghiệp Sông Đốc Thị trấn Sông Đốc 76,70 76,70
11 Mở rộng khu di tích Nguyễn Long Phi (Bác Ba Phi) Thị trấn Sông Đốc 6,80 6,80
12 Dự án xây dựng đường phía bờ nam Sông Đốc nối vào Quốc lộ 1A (Rau Dừa – Rạch Ráng – Sông Đốc) đoạn mở rộng Thị trấn Sông Đốc, xã Phong Điền 1,00 1,00
4 Huyện Đầm Dơi            
01 Dự án Khu dân cư thị trấn Đầm Dơi (tên cũ: Dự án xây dựng khu trung tâm Thương mại TT. Đầm Dơi) Thị trấn Đầm Dơi 4,30 4,3
02 Hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Tân Duyệt, huyện Đầm Dơi (giai đoạn II) Xã Tân Duyệt 1,00 1,00
03 Lộ sau dãy tập thể ngân hàng Thị trấn Đầm Dơi 0,26 0,26
04 Đường Trần Văn Bảy nối dài (Đoạn từ đường Lưu Tấn Thành đến đường Dương Thị Cẩm Vân) Thị trấn Đầm Dơi 0,56 0,56
05 Đường từ Dương Thị Cẩm Vân đến đường Nguyễn Tạo (song song đường Ngô Bình An) Thị trấn Đầm Dơi 0,56 0,56
06 Nhà máy điện gió Tân Thuận (Trụ quan trắc đo gió) Xã Tân Thuận 1,65 1,65
07 Nhánh rẽ đấu nối trạm 110kV Tân Thuận Xã Tân Thuận 1,09 1,09
5 Huyện Cái Nước            
01 Dự án nâng cấp, mở rộng đường Đầm Dơi – Cái Nước – Cái Đôi Vàm Thị trấn Cái Nước 0,04 0,04
02 Đê sông Thị Tường (thuộc Dự án ĐTXD HTTLTV III – Nam Cà Mau) Xã Hưng Mỹ, xã Hòa Mỹ 6,30 6,30
03 Dự án xây dựng Trạm Rada 23/e294 Xã Thạnh Phú 10,60 10,6
6 Huyện Phú Tân            
01 Điểm dân cư Vàm kênh Công Nghiệp (thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình Khu tái định cư RPH biển Tây huyện Phú Tân) Thị trấn Cái Đôi Vàm 18,00 18,00
7 Huyện U Minh            
01 Dự án Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Xã Khánh Lâm 158,50 158,50
02 Dự án xây dựng hồ chứa nước thuộc dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng để phòng chống xói lở bờ biển, cung cấp nước ngọt và phục vụ nuôi tôm – rừng nhằm cải thiện sinh kế, thích ứng biến đổi khí hậu vùng ven biển Cà Mau (Dự án WB9) Xã Khánh An 102,00 102,00
8 Huyện Năm Căn            
01 Xây dựng bãi tập kết rác và đốt rác thải sinh hoạt Xã Hiệp Tùng 0,10 0,10
02 Dự án đầu tư xây dựng Bờ kè chống sạt lở khu dân cư thị trấn Năm Căn Thị trấn Năm Căn 1,86 1,86
03 Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng khu tái định cư khu kinh tế Năm Căn, tỉnh Cà Mau Thị trấn Năm Căn 25,00 25,00
04 Đường dây 220kV Cà Mau 2 – Năm Căn Huyện Năm Căn 11,10 11,1
9 Huyện Ngọc Hiển            
01 Dự án nuôi tôm thương phẩm siêu thâm canh công nghệ cao Việc Úc Tiểu khu 114, xã Tam Giang Tây 161,26 161,26
02 Dự án xây dựng Cầu Đường Kéo Xã Tân Ân Tây, thị trấn Rạch Gốc 1,52 1,52
03 Dự án Trạm biến áp 110kV Rạch Gốc Thị trấn Rạch Gốc 0,45 0,45
04 Dự án xây dựng Cầu Ông Trang Xã Viên An 0,23 0,2
05 Dự án xây dựng chợ Rạch Gốc Khóm 1, TT. Rạch Gốc 1,70 1,70
III Nhóm dự án thực hiện trên địa bàn hành chính liên huyện          
01 Công trình xây dựng đường trục chính Đông – Tây, tỉnh Cà Mau (đoạn từ Quốc lộ 1 đến cửa biển Gành Hào) Huyện Đầm Dơi
Huyện Năm Căn
Huyện Cái Nước
201,67 201,67
02 Công trình đường dây 110 KV mạch 2 từ trạm 220KV Cà Mau – An Xuyên Thành phố Cà Mau
Huyện Thới Bình
Huyện Trần Văn Thời
0,43 0,43
03 Đường dây 110Kv Phú Tân – Năm Căn Huyện Phú Tân
Huyện Năm Căn
0,48 0,48
04 Dự án đầu tư xây dựng HTTL tiểu vùng II, III, V Cà Mau Huyện Phú Tân
Huyện Cái Nước
Huyện Trần Văn Thời
15,77 15,77
05 Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng để phòng chống xói lở bờ biển, cung cấp nước ngọt và phục vụ nuôi tôm – rừng vùng ven tỉnh Cà Mau (thuộc dự án chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững vùng đồng bằng sông Cửu Long) Huyện Năm Căn
Huyện Ngọc Hiển
124,00 124,00
06 Đường dây 110KV Năm Căn – Khai Long Huyện Năm Căn
Huyện Ngọc Hiển
2,15 2,15
B Danh mục xác định giá đất cụ thể để đấu giá quyền sử dụng đất (12 dự án)          
1 Thành phố Cà Mau            
01 Khu đất quy hoạch chợ nổi phường 7 Phường 7 3,75 3,75
02 Khu đất Trường trung cấp Văn hóa, thể thao và du lịch (cũ) – giai đoạn 1 Phường 9 2,57 2,57 Công văn số 99/TTPTQĐ ngày 03/4/2018
03 Khu đất Nhà thiếu nhi – giai đoạn 1 Phường 5 3,32 3,32
2 Huyện Thới Bình            
01 Khu đất chợ Thới Bình Thị trấn Thới Bình 0,408 0,408 Báo cáo số 143/BC-UBND ngày 03/4/2018 của UBND huyện Thới Bình
02 Tuyến dân cư khóm 6, xã Tân Bằng Xã Tân Bằng 0,541 0,541
3 Huyện Trần Văn Thời            
01 Khu đất thuộc khu dân cư phố chia lô (đối diện chợ nông sản) Thị trấn Trần Văn Thời 0,410 0,36 0,05 KHSDĐ năm 2018
02 Khu đất Đài Truyền thanh huyện Khóm 9, TT. Trần Văn Thời 0,170 0,17 KHSDĐ năm 2018
03 Khu đất Chi cục Thuế cũ Khóm 1, TT. Trần Văn Thời 2,210 2,21 KHSDĐ năm 2018
4 Huyện Năm Căn            
01 Khu đất khóm 6, thị trấn Năm Căn (thuộc tuyến đường Châu Văn Đặng) Khóm 6, TT. Năm Căn 0,97 0,97 Công văn số 1015/UBND ngày 12/4/2018 của UBND huyện Năm Căn
02 Khu đất khóm 4, thị trấn Năm Căn (thuộc tuyến đường Lý Nam Đế) Khóm 4, TT. Năm Căn 0,19 0,19
03 Chợ Nông sản thực phẩm Khóm 2, TT. Năm Căn 0,3 0,3
04 TT. Thương mại khóm 2, TT. Năm Căn Khóm 2, TT. Năm Căn 0,3 0,3

 

ĐĂNG KÝ NHẬN THÔNG TIN

Vui lòng nhập thông tin của bạn để nhận thông tin Giá và Giỏ Hàng độc quyền từ chúng tôi