Bảng giá đất Cà Mau năm 2020 -2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: 66/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 24 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 21/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho việc bồi thường, GPMB năm 2018 tỉnh Cà Mau;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 215/TTr-STNMT ngày 17/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2018 trên địa bàn tỉnh Cà Mau (ban hành kèm theo Kế hoạch).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng sở, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố Cà Mau và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Bộ Tài nguyên và Môi trường; – Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; – CT, PCT UBND tỉnh; – LĐVP UBND tỉnh (Quân); – Phòng NN-TN (Nguyên, 11/5); – Lưu: VT. Tr 74/5. |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCHLâm Văn Bi |
KẾ HOẠCH
ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 66/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
- MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
- Mục đích:
Xây dựng kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2018 nhằm mục đích giúp cho các cơ quan nhà nước tổ chức thực hiện xác định giá đất cụ thể để kịp thời phục vụ công tác:
– Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.
– Đấu giá khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất; cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê trong trường hợp diện tích tính thu tiền của thửa đất, khu đất có giá trị từ 20 tỷ đồng trở lên tính theo giá đất trong Bảng giá đất của UBND tỉnh ban hành
– Thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong trường hợp diện tích tính thu tiền của thửa đất, khu đất có giá trị từ 20 tỷ đồng trở lên tính theo giá đất trong Bảng giá đất của UBND tỉnh ban hành.
- Yêu cầu:
Việc xác định giá đất cụ thể phải được thực hiện khách quan, bảo đảm nguyên tắc và phương pháp định giá đất theo quy định tại Điều 112 Luật Đất đai năm 2013. Đối với trường hợp thuê đơn vị tư vấn định giá đất thì đơn vị đó phải có đủ năng lực, đáp ứng các điều kiện theo quy định của pháp luật hiện hành.
-
NỘI DUNG THỰC HIỆN
- Các khu đất, thửa đất cần định giá đất cụ thể trong năm 2018 là 94 trường hợp, trong đó:
- a) Có 82 khu đất, thửa đất cần định giá đất cụ thể để thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại điểm đ, khoản 4, Điều 114 của Luật Đất đai 2013.
- b) Có 12 khu đất, thửa đất cần định giá đất cụ thể để thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định tại khoản 2, Điều 15 của Nghị định số 44/2014/NĐ-CPngày 15/5/2014 và điểm b, khoản 3, Điều 3 của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
Việc xác định giá đất cụ thể thực hiện theo các phương pháp so sánh trực tiếp, chiết trừ, thu nhập, thặng dư. Đối với các dự án có các thửa đất liền kề nhau, có cùng mục đích sử dụng, khả năng sinh lợi và thu nhập từ việc sử dụng đất tương tự nhau thì giá đất cụ thể được xác định theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại khoản 2, Điều 18 của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất.
-
Danh mục các dự án, công trình; thửa đất, khu đất dự kiến thuê đơn vị tư vấn xác định giá đất cụ thể:
(Chi tiết xem tại Phụ lục 01 kèm theo).
-
Kinh phí thực hiện:
-
a) Tổng kinh phí dự kiến: 3.493.387.900 đồng(ba tỷ, bốn trăm chín mươi ba triệu, ba trăm tám mươi bảy nghìn chín trăm đồng).
(Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo).
-
b) Nguồn kinh phí thực hiện:
– Đối với kinh phí xác định giá đất cụ thể để tính bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất: Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 74/2015/TT-BTC ngày 15/5/2015 của Bộ Tài chính.
– Đối với kinh phí xác định giá đất cụ thể để đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất, thuê đất theo quy định tại khoản 2, Điều 15 của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP và điểm b, khoản 3, Điều 3 của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP: Nguồn ngân sách nhà nước (nguồn sự nghiệp kinh tế theo quy định tại Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính).
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
- Giao UBND huyện, thành phố Cà Mau tiếp tục xây dựng và hoàn thiện các phương án giá đất đối với các dự án đang tổ chức triển khai thực hiện theo Kế hoạch năm 2017 chuyển sang năm 2018, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức kiểm tra, trình Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể xem xét thẩm định trước khi trình UBND tỉnh quyết định phê duyệt theo quy định.
- Sở Tài nguyên và Môi trường:
– Chịu trách nhiệm lựa chọn thuê tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất cụ thể đối với các dự án tại Phụ lục 01 theo quy định (trừ các dự án cấp huyện đang xác định giá đất cụ thể được chuyển từ Kế hoạch năm 2017 sang Kế hoạch năm 2018).
– Hướng dẫn UBND huyện, thành phố Cà Mau trình tự, thủ tục, hồ sơ trong công tác xác định giá đất cụ thể, đảm bảo theo đúng quy định hiện hành.
- Giao Sở Tài chính thẩm định Dự toán định giá đất cụ thể đối với các trường hợp nêu trên, tham mưu, đề xuất UBND tỉnh cân đối, bố trí kinh phí thực hiện Kế hoạch theo quy định. Đồng thời, hướng dẫn UBND huyện, thành phố Cà Mau lập dự toán, thanh quyết toán đối với các dự án, công trình; thửa đất, khu đất dự kiến do UBND cấp huyện xác định giá đất cụ thể.
Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh công trình, dự án; thửa đất, khu đất cần xác định giá đất cụ thể nằm ngoài Kế hoạch được phê duyệt, đề nghị các sở, ngành, đơn vị có liên quan và UBND huyện, thành phố Cà Mau báo cáo về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, tham mưu đề xuất UBND tỉnh xem xét bổ sung./.
PHỤ LỤC 02
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 66/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT | Tên Dự án | Địa điểm | Diện tích (ha) | Trong đó | Kinh phí thực hiện (đồng) | Ghi chú | ||
Đất ở | Đất PNN | Đất NN | ||||||
A | Danh mục xác định giá đất cụ thể để tính bồi thường GPMB (I + II) | 3.191.440.900 | ||||||
I | Dự án năm 2017 chuyển sang năm 2018 | 1.398.783.900 | ||||||
1 | Thành phố Cà Mau | 650.921.900 | ||||||
01 | Dự án xây dựng cầu qua sông Tắc Thủ | Phường 1, phường 8 | 3,81 | 3,81 | 31.618.400 | |||
02 | Dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng đường Nguyễn Mai (đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến đường Lê Anh Xuân), thành phố Cà Mau | Phường 8 | 0,06 | 0,06 | 17.957.500 | |||
03 | Dự án cải tạo và xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Cà Mau | TP. Cà Mau | 0,37 | 0,37 | 21.577.000 | |||
04 | Dự án xây dựng Bệnh viện Lao và Bệnh viện Phổi tỉnh Cà Mau | Phường 6 | 3,35 | 3,35 | 28.846.000 | |||
05 | Dự án Khu dân cư Đông Bắc Quảng trường Văn hóa Trung tâm – Khu C (giai đoạn 2) | Phường 1, phường 9 | 4,66 | 4,66 | 37.845.000 | |||
06 | Dự án xây dựng khu nhà ở công nhân lao động Công ty Minh Phú | Xã Lý Văn Lâm | 15,8 | 15,8 | 51.478.000 | |||
07 | Dự án chỉnh trang khu dân cư đường Vành đai số 2 (đoạn từ Nguyễn Trãi đến Lâm Thành Mậu) | Phường 4, phường 9 | 45,3 | 45,3 | 67.822.000 | |||
08 | Dự án đầu tư xây dựng đường đấu nối từ Quốc lộ 1A vào dự án Khu dân cư phía đông Quốc lộ 1A (khu A) | Phường 8, xã Lý Văn Lâm | 0,32 | 0,32 | 20.993.000 | |||
09 | Dự án Phát triển nhà ở khu C1, C2, khu đô thị cửa ngõ Đông Bắc | Phường 6, phường Tân Thành | 60,00 | 60,00 | 74.915.000 | |||
10 | Khu TĐC và nhà ở xã hội phường 4, phường 9, thành phố Cà Mau | Phường 4, phường 9 | 43,30 | 43,30 | 67.422.000 | |||
11 | Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường đấu nối vào khu đô thị mới Bạch Đằng | Xã Lý Văn Lâm | 0,36 | 0,36 | 21.460.000 | |||
12 | Dự án Khu dân cư phía Tây tuyến đường Tạ Uyên | Phường 9 | 26,54 | 26,54 | 56.492.000 | |||
13 | Dự án xây dựng Niệm Phật đường Hưng Phước | Xã Lý Văn Lâm | 0,51 | 0,51 | 23.163.000 | |||
14 | Dự án Khu dân cư khóm 6 | Khóm 6, phường 5 | 1,4 | 1,4 | 27.295.000 | |||
15 | Công trình đường dây 110KV mạch 2 từ trạm 220KV Cà Mau – An Xuyên | Thành phố Cà Mau | 0,17 | 0,17 | 19.242.000 | |||
16 | Dự án xây dựng trụ sở xã Hòa Tân | Ấp Bùng Binh, xã Hòa Tân | 0,89 | 0,89 | 25.824.000 | |||
17 | Dự án đầu tư xây dựng trường đại học tư thục Y-Dược Cà Mau | Phường 9 | 19 | 19,00 | 56.972.000 | |||
2 | Huyện Thới Bình | 107.924.000 | ||||||
01 | Dự án Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử các địa điểm thuộc xứ ủy Nam Bộ – Trung ương cục miền Nam (Gđ cuối năm 1949 đến 1955) tỉnh Cà Mau giai đoạn 1 | Ấp 9, xã Trí Lực | 9,67 | 9,67 | 48.154.000 | |||
02 | Dự án xây dựng nhà làm việc Điện lực Thới Bình | Khóm 1, TT. Thới Bình | 0,02 | 0,02 | 17.491.000 | |||
03 | Dự án xây dựng đường đấu nối từ cầu bắc qua Sông Trẹm vào lộ U Minh – Thới Bình (tên cũ: Dự án xây dựng cầu bắc qua Sông Trẹm tại khóm 3 | TT. Thới Bình | 0,07 | 0,07 | 18.074.000 | |||
04 | Công trình 110 KV mạch 2 từ trạm 220 KV Cà Mau – An Xuyên | Xã Hồ Thị Kỷ | 1,00 | 1,00 | 24.205.000 | |||
3 | Huyện Trần Văn Thời | 214.655.000 | ||||||
01 | Dự án xây dựng khu dân cư bờ Nam Sông Đốc | TT. Sông Đốc | 287,07 | 287,07 | 99.220.000 | |||
02 | Dự án xây dựng đường nội ô thị trấn Trần Văn Thời | TT. Trần Văn Thời | 2,25 | 2,25 | 26.595.000 | |||
03 | Trạm Biến áp 110 kV Sông Đốc và đường dây đấu nối | Xã Phong Điền | 0,68 | 0,68 | 22.019.000 | |||
04 | Dự án xây dựng cống Ban Lẻng (thuộc Dự án đầu tư xây dựng HTTL tiểu vùng III – Nam Cà Mau) | Xã Lợi An | 0,2 | 0,2 | 17.257.000 | |||
05 | Dự án Tái định cư dân khóm 9 thị trấn Sông Đốc | TT. Sông Đốc | 11,7 | 11,7 | 49.564.000 | |||
4 | Huyện Đầm Dơi | 57.858.000 | ||||||
01 | Dự án đầu tư xây dựng Kè cấp bách xã Tân Thuận | Xã Tân Thuận | 5,0 | 5,0 | 37.099.000 | |||
02 | Dự án xây dựng cầu Nhị Nguyệt | Xã Tân Trung, xã Tân Duyệt | 0,5 | 0,5 | 20.759.000 | |||
5 | Huyện Cái Nước | 80.984.000 | ||||||
01 | Khu Công nghiệp Hòa Trung (Nhà máy xử lý nước thải tập trung và quỹ đất dự phòng) | Xã Lương Thế Trân | 90,0 | 90,0 | 80.984.000 | |||
6 | Huyện Phú Tân | 16.090.000 | ||||||
01 | Dự án xây dựng trường Mẫu giáo Hoa Hồng | Xã Phú Thuận | 0,1 | 0,1 | 16.090.000 | |||
7 | Huyện U Minh | 242.991.000 | ||||||
01 | Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp đê biển Tây, Hạng mục: Khu Tái định cư xã Khánh Hội | Xã Khánh Hội | 6,8 | 6,81 | 40.480.000 | |||
02 | Dự án đầu tư Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá và bến cá Khánh Hội | Xã Khánh Hội | 2,88 | 2,88 | 27.552.000 | |||
03 | Dự án khu dân cư kênh xáng lộ xe bờ tây sông Cái Tàu | TT. U Minh | 0,7 | 0,71 | 24.494.000 | |||
04 | Dự án xây dựng đường giao thông từ đường hành lang ven biển phía Nam đến điểm du lịch sinh thái Sông Trẹm. | Huyện U Minh | 5,5 | 5,53 | 38.089.000 | |||
05 | Công trình 110 KV Cà Mau 2 từ và đường dây đấu nối tỉnh Cà Mau | Huyện U Minh | 0,7 | 0,7 | 24.494.000 | |||
06 | Dự án Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Xã Khánh Lâm | 158,5 | 158,5 | 87.882.000 | |||
8 | Huyện Năm Căn | 27.360.000 | ||||||
1 | Đường từ cầu Năm Căn dọc theo Kênh 1038 đến Nghĩa trang Trường Đức | Xã Lâm Hải | 2,77 | 2,77 | 27.360.000 | |||
II | Dự án thu hồi đất năm 2018 | 1.792.657.000 | ||||||
1 | Thành phố Cà Mau | 204.419.000 | ||||||
01 | Đầu tư nâng cấp mở rộng Bệnh viện đa khoa Cà Mau | Phường 6 | 45,00 | 45,00 | 70.713.000 | |||
02 | Khu Nghĩa địa khóm 5, phường 6 | Phường 6 | 0,06 | 0,06 | 17.724.000 | |||
03 | Dự án đầu tư xây dựng trụ sở làm việc, khu học tập và Sát hạch lái xe mô tô | Xã Lý Văn Lâm | 0,57 | 0,57 | 26.081.000 | |||
04 | Dự án khu B, khu C3 thuộc khu đô thị cửa ngõ Đông Bắc thành phố Cà Mau | Phường 6, phường Tân Thành | 154,24 | 154,24 | 89.901.000 | |||
2 | Huyện Thới Bình | 26.595.000 | ||||||
01 | Trạm 110 KV Thới Bình và đường dây đấu nối tỉnh Cà Mau | TT. Thới Bình | 1,00 | 1,00 | 26.595.000 | |||
3 | Huyện Trần Văn Thời | 411.926.000 | ||||||
01 | Xây dựng cống Phát Thạnh và cống Rạch Lăng (thuộc Dự án đầu tư xây dựng dựng HTTL Tiểu vùng III – Nam Cà Mau) | Xã Lợi An | 0,50 | 0,50 | 20.760.000 | |||
02 | Cụm dân cư vàm kênh Sào Lưới (thuộc dự án đầu tư XD công trình tái định cư RPH Biển Tây huyện TVT) | Xã Khánh Bình Tây | 18,00 | 18,00 | 50.171.000 | |||
03 | Khu Tái định cư xen ghép Đá Bạc (thuộc dự án đầu tư xây dựng nâng cấp đê biển Tây tỉnh Cà Mau) | Xã Khánh Bình Tây | 3,52 | 3,52 | 30.189.000 | |||
04 | Khu Tái định cư xen ghép thị trấn Sông Đốc (thuộc dự án đầu tư xây dựng nâng cấp đê biển Tây tỉnh Cà Mau) | Thị trấn Sông Đốc | 12,43 | 12,43 | 49.905.000 | |||
05 | Đê đoạn vòng qua cống Đá Bạc (thuộc dự án đầu tư xây dựng nâng cấp đê biển Tây tỉnh Cà Mau) | Xã Khánh Bình Tây | 4,94 | 4,94 | 36.820.000 | |||
06 | Dự án đầu tư xây dựng cống Kênh Hai, cống Bà Xã và cống Năm Thâu (thuộc Dự án ĐTXD HTTL tiểu vùng III – Nam Cà Mau) | Xã Phong Lạc | 0,75 | 0,75 | 22.510.000 | |||
07 | Mở rộng trụ sở hành chính UBND xã Khánh Bình Đông | Xã Khánh Bình Đông | 0,05 | 0,05 | 15.507.000 | |||
08 | Trường Mầm non Sao Mai | Thị trấn Trần Văn Thời | 0,20 | 0,20 | 19.592.000 | |||
09 | Trạm cấp nước thị trấn Trần Văn Thời | Thị trấn Trần Văn Thời | 0,02 | 0,02 | 17.490.000 | |||
10 | Dự án Khu dịch vụ – dân cư Khu Công nghiệp Sông Đốc | Thị trấn Sông Đốc | 76,70 | 76,70 | 79.592.000 | |||
11 | Mở rộng khu di tích Nguyễn Long Phi (Bác Ba Phi) | Thị trấn Sông Đốc | 6,80 | 6,80 | 42.795.000 | |||
12 | Dự án xây dựng đường phía bờ Nam Sông Đốc nối vào Quốc lộ 1A (Rau Dừa – Rạch Ráng – Sông Đốc) đoạn mở rộng | Thị trấn Sông Đốc, xã Phong Điền | 1,00 | 1,00 | 26.595.000 | |||
4 | Huyện Đầm Dơi | 186.094.000 | ||||||
01 | Dự án Khu dân cư thị trấn Đầm Dơi (tên cũ: Dự án xây dựng khu trung tâm Thương mại TT. Đầm Dơi) | Thị trấn Đầm Dơi | 4,30 | 4,3 | 32.430.000 | |||
02 | Hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Tân Duyệt, huyện Đầm Dơi (giai đoạn II) | Xã Tân Duyệt | 1,00 | 1,00 | 24.260.000 | |||
03 | Lộ sau dãy tập thể ngân hàng | Thị trấn Đầm Dơi | 0,26 | 0,26 | 17.304.000 | |||
04 | Đường Trần Văn Bảy nối dài (Đoạn từ đường Lưu Tấn Thành đến đường Dương Thị Cẩm Vân) | Thị trấn Đầm Dơi | 0,56 | 0,56 | 31.142.000 | |||
05 | Đường từ Dương Thị Cẩm Vân đến đường Nguyễn Tạo (song song đường Ngô Bình An) | Thị trấn Đầm Dơi | 0,56 | 0,56 | 31.142.000 | |||
06 | Nhà máy điện gió Tân Thuận (Trụ quan trắc đo gió) | Xã Tân Thuận | 1,65 | 1,65 | 25.398.000 | |||
07 | Nhánh rẽ đấu nối trạm 110kV Tân Thuận | Xã Tân Thuận | 1,09 | 1,09 | 24.418.000 | |||
5 | Huyện Cái Nước | 103.967.000 | ||||||
01 | Dự án nâng cấp, mở rộng đường Đầm Dơi – Cái Nước – Cái Đôi Vàm | Thị trấn Cái Nước | 0,04 | 0,04 | 17.724.000 | |||
02 | Đê sông Thị tường (thuộc Dự án ĐTXD HTTLTV III – Nam Cà Mau) | Xã Hưng Mỹ, xã Hòa Mỹ | 6,30 | 6,30 | 39.527.000 | |||
03 | Dự án xây dựng Trạm Rada 23/e294 | Xã Thạnh Phú | 10,60 | 10,6 | 46.716.000 | |||
6 | Huyện Phú Tân | 52.505.000 | ||||||
01 | Điểm dân cư Vàm kênh Công Nghiệp (thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình Khu tái định cư RPH biển Tây huyện Phú Tân) | Thị trấn Cái Đôi Vàm | 18,00 | 18,00 | 52.505.000 | |||
7 | Huyện U Minh | 171.772.000 | ||||||
01 | Dự án Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Xã Khánh Lâm | 158,50 | 158,50 | 87.847.000 | |||
02 | Dự án xây dựng hồ chứa nước thuộc dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng để phòng chống xói lở bờ biển, cung cấp nước ngọt và phục vụ nuôi tôm – rừng nhằm cải thiện sinh kế, thích ứng biến đổi khí hậu vùng ven biển Cà Mau (Dự án WB9) | Xã Khánh An | 102,00 | 102,00 | 83.925.000 | |||
8 | Huyện Năm Căn | 154.174.000 | ||||||
01 | Xây dựng bãi tập kết rác và đốt rác thải sinh hoạt | Xã Hiệp Tùng | 0,10 | 0,10 | 16.090.000 | |||
02 | Dự án đầu tư xây dựng Bờ kè chống sạt lở khu dân cư thị trấn Năm Căn | Thị trấn Năm Căn | 1,86 | 1,86 | 28.100.000 | |||
03 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng khu tái định cư khu kinh tế Năm Căn, tỉnh Cà Mau | Thị trấn Năm Căn | 25,00 | 25,00 | 55.774.000 | |||
04 | Đường dây 220kV Cà Mau 2 – Năm Căn | Huyện Năm Căn | 11,10 | 11,1 | 54.210.000 | |||
9 | Huyện Ngọc Hiển | 190.911.000 | ||||||
01 | Dự án nuôi tôm thương phẩm siêu thâm canh công nghệ cao Việc Úc | Tiểu khu 114, xã Tam Giang Tây | 161,26 | 161,26 | 91.647.000 | |||
02 | Dự án xây dựng Cầu Đường Kéo | Xã Tân Ân Tây, thị trấn Rạch Gốc | 1,52 | 1,52 | 27.417.000 | |||
03 | Dự án Trạm biến áp 110kV Rạch Gốc | Thị trấn Rạch Gốc | 0,45 | 0,45 | 22.510.000 | |||
04 | Dự án xây dựng Cầu Ông Trang | Xã Viên An | 0,23 | 0,2 | 17.607.000 | |||
05 | Dự án xây dựng chợ Rạch Gốc | Khóm 1, TT. Rạch Gốc | 1,70 | 1,70 | 31.730.000 | |||
III | Nhóm dự án thực hiện trên địa bàn nhiều huyện, thành phố | 290.294.000 | ||||||
01 | Công trình xây dựng đường trục chính Đông – Tây, tỉnh Cà Mau (đoạn từ Quốc lộ 1 đến cửa biển Gành Hào) | Huyện Đầm Dơi Huyện Năm Căn Huyện Cái Nước |
201,67 | 201,67 | 90.905.000 | |||
02 | Công trình đường dây 110 KV mạch 2 từ trạm 220KV Cà Mau – An Xuyên | Thành phố Cà Mau Huyện Thới Bình Huyện Trần Văn Thời |
0,43 | 0,43 | 20.000.000 | |||
03 | Đường dây 110Kv Phú Tân – Năm Căn | Huyện Phú Tân Huyện Năm Căn |
0,48 | 0,48 | 21.000.000 | |||
04 | Dự án đầu tư xây dựng HTTL tiểu vùng II, III, V Cà Mau | Huyện Phú Tân Huyện Cái Nước Huyện Trần Văn Thời |
15,77 | 15,77 | 49.130.000 | |||
05 | Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng để phòng chống xói lở bờ biển, cung cấp nước ngọt và phục vụ nuôi tôm – rừng vùng ven tỉnh Cà Mau (thuộc dự án chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững vùng đồng bằng sông Cửu Long) | Huyện Năm Căn Huyện Ngọc Hiển |
124,00 | 124,00 | 85.466.000 | |||
06 | Đường dây 110KV Năm Căn – Khai Long | Huyện Năm Căn Huyện Ngọc Hiển |
2,15 | 2,15 | 23.793.000 | |||
B | Danh mục xác định giá đất cụ thể để đấu giá quyền sử dụng đất | 301.947.000 | ||||||
1 | Thành phố Cà Mau | 94.531.000 | ||||||
01 | Khu đất quy hoạch chợ nổi phường 7 | Phường 7 | 3,75 | 3,75 | 33.598.000 | |||
02 | Khu đất Trường trung cấp Văn hóa, thể thao và du lịch (cũ) – giai đoạn 1 | Phường 9 | 2,57 | 2,57 | 29.343.000 | |||
03 | Khu đất Nhà thiếu nhi – giai đoạn 1 | Phường 5 | 3,32 | 3,32 | 31.590.000 | |||
2 | Huyện Thới Bình | 47.829.000 | ||||||
01 | Khu đất chợ Thới Bình | Thị trấn Thới Bình | 0,408 | 0,408 | 22.019.000 | |||
02 | Tuyến dân cư khóm 6, xã Tân Bằng | Xã Tân Bằng | 0,541 | 0,541 | 25.810.000 | |||
3 | Huyện Trần Văn Thời | 76.423.000 | ||||||
01 | Khu đất thuộc khu dân cư phố chia lô (đối diện chợ nông sản) | Thị trấn Trần Văn Thời | 0,410 | 0,36 | 0,05 | 23.852.000 | ||
02 | Khu đất Đài Truyền thanh huyện | Khóm 9, TT. Trần Văn Thời | 0,170 | 0,17 | 19.650.000 | |||
03 | Khu đất Chi cục Thuế cũ | Khóm 1, TT. Trần Văn Thời | 2,210 | 2,21 | 32.921.000 | |||
4 | Huyện Năm Căn | 83.164.000 | ||||||
01 | Khu đất khóm 6, thị trấn Năm Căn (thuộc tuyến đường Châu Văn Đặng) | Khóm 6, TT. Năm Căn | 0,97 | 0,97 | 29.816.000 | |||
02 | Khu đất khóm 4, thị trấn Năm Căn (thuộc tuyến đường Lý Nam Đế) | Khóm 4, TT. Năm Căn | 0,19 | 0,19 | 20.000.000 | |||
03 | Chợ Nông sản thực phẩm | Khóm 2, TT. Năm Căn | 0,3 | 0,3 | 16.674.000 | |||
04 | Trung tâm Thương mại khóm 2, TT. Năm Căn | Khóm 2, TT. Năm Căn | 0,3 | 0,3 | 16.674.000 | |||
Tổng (A + B) | 3.493.387.900 |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 66/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT | Tên Dự án | Địa điểm | Diện tích (ha) | Trong đó | Ghi chú | ||
Đất ở | Đất PNN | Đất NN | |||||
A | Danh mục xác định giá đất cụ thể để tính bồi thường GPMB (82 dự án) | ||||||
I | Dự án năm 2017 chuyển sang năm 2018 | ||||||
1 | Thành phố Cà Mau | ||||||
01 | Dự án xây dựng cầu qua sông Tắc Thủ | Phường 1, phường 8 | 3,81 | 3,81 | UBND thành phố Cà Mau tiếp tục thực hiện | ||
02 | Dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng đường Nguyễn Mai (đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến đường Lê Anh Xuân), thành phố Cà Mau | Phường 8 | 0,06 | 0,06 | UBND thành phố Cà Mau tiếp tục thực hiện | ||
03 | Dự án cải tạo và xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Cà Mau | TP. Cà Mau | 0,37 | 0,37 | |||
04 | Dự án xây dựng Bệnh viện Lao và Bệnh viện Phổi tỉnh Cà Mau | Phường 6 | 3,35 | 3,35 | UBND thành phố Cà Mau tiếp tục thực hiện | ||
05 | Dự án Khu dân cư Đông Bắc Quảng trường Văn hóa Trung tâm – Khu C (giai đoạn 2) | Phường 1, phường 9 | 4,66 | 4,66 | UBND thành phố Cà Mau tiếp tục thực hiện | ||
06 | Dự án xây dựng khu nhà ở công nhân lao động công ty Minh Phú | Xã Lý Văn Lâm | 15,8 | 15,8 | UBND thành phố Cà Mau tiếp tục thực hiện | ||
07 | Dự án chỉnh trang khu dân cư đường Vành đai số 2 (đoạn từ Nguyễn Trãi đến Lâm Thành Mậu) | Phường 4, phường 9 | 45,3 | 45,3 | |||
08 | Dự án đầu tư xây dựng đường đấu nối từ Quốc lộ 1A vào dự án Khu dân cư phía đông Quốc lộ 1A (khu A) | Phường 8, xã Lý Văn Lâm | 0,32 | 0,32 | |||
09 | Dự án Phát triển nhà ở khu C1, C2, khu đô thị cửa ngõ Đông Bắc | Phường 6, phường Tân Thành | 60,00 | 60,00 | |||
10 | Khu TĐC và nhà ở xã hội phường 4, phường 9, thành phố Cà Mau | Phường 4, phường 9 | 43,30 | 43,30 | |||
11 | Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường đấu nối vào khu đô thị mới Bạch Đằng | Xã Lý Văn Lâm | 0,36 | 0,36 | UBND thành phố Cà Mau tiếp tục thực hiện | ||
12 | Dự án Khu dân cư phía Tây tuyến đường Tạ Uyên | Phường 9 | 26,54 | 26,54 | UBND thành phố Cà Mau tiếp tục thực hiện | ||
13 | Dự án xây dựng Niệm Phật đường Hưng Phước | Xã Lý Văn Lâm | 0,51 | 0,51 | |||
14 | Dự án Khu dân cư khóm 6 | Khóm 6, phường 5 | 1,4 | 1,4 | UBND thành phố Cà Mau tiếp tục thực hiện | ||
15 | Công trình đường dây 110KV mạch 2 từ trạm 220KV Cà Mau – An Xuyên | Thành phố Cà Mau | 0,17 | 0,17 | UBND thành phố Cà Mau tiếp tục thực hiện | ||
16 | Dự án xây dựng trụ sở xã Hòa Tân | Ấp Bùng Binh, xã Hòa Tân | 0,89 | 0,89 | UBND thành phố Cà Mau tiếp tục thực hiện | ||
17 | Dự án đầu tư xây dựng trường đại học tư thục Y-Dược Cà Mau | Phường 9 | 19 | 19,00 | |||
2 | Huyện Thới Bình | ||||||
01 | Dự án Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử các địa điểm thuộc xứ ủy Nam Bộ – Trung ương cục Miền Nam (Gđ cuối năm 1949 đến 1955) tỉnh Cà Mau giai đoạn 1 | Ấp 9, xã Trí Lực | 9,67 | 9,67 | UBND huyện Thới Bình tiếp tục thực hiện | ||
02 | Dự án xây dựng nhà làm việc điện lực Thới Bình | Khóm 1, TT. Thới Bình | 0,02 | 0,02 | |||
03 | Dự án xây dựng đường đấu nối từ cầu bắc qua Sông Trẹm vào lộ U Minh – Thới Bình (tên cũ: Dự án xây dựng cầu bắc qua Sông Trẹm tại khóm 3 | TT. Thới Bình | 0,07 | 0,07 | UBND huyện Thới Bình tiếp tục thực hiện | ||
04 | Công trình 110 KV mạch 2 từ trạm 220 KV Cà Mau – An Xuyên | Xã Hồ Thị Kỷ | 1,00 | 1,00 | |||
3 | Huyện Trần Văn Thời | ||||||
01 | Dự án xây dựng khu dân cư bờ Nam Sông Đốc | TT. Sông Đốc | 287,07 | 287,07 | |||
02 | Dự án xây dựng đường nội ô thị trấn Trần Văn Thời | TT. Trần Văn Thời | 2,25 | 2,25 | |||
03 | Trạm Biến áp 110 kV Sông Đốc và đường dây Đấu nối | Xã Phong Điền | 0,68 | 0,68 | |||
04 | Dự án xây dựng cống Ban Lẻng (thuộc Dự án đầu tư xây dựng HTTL tiểu vùng III – Nam Cà Mau) | Xã Lợi An | 0,2 | 0,2 | |||
05 | Dự án Tái định cư dân khóm 9, thị trấn Sông Đốc | TT. Sông Đốc | 11,7 | 11,7 | |||
4 | Huyện Đầm Dơi | ||||||
01 | Dự án đầu tư xây dựng Kè cấp bách xã Tân Thuận | Xã Tân Thuận | 5,0 | 5,0 | |||
02 | Dự án xây dựng cầu Nhị Nguyệt | Xã Tân Trung, xã Tân Duyệt | 0,5 | 0,5 | |||
5 | Huyện Cái Nước | ||||||
01 | Khu Công nghiệp Hòa Trung (Nhà máy xử lý nước thải tập trung và quỹ đất dự phòng) | Xã Lương Thế Trân | 90,0 | 90,0 | |||
6 | Huyện Phú Tân | ||||||
01 | Dự án xây dựng trường Mẫu giáo Hoa Hồng | Xã Phú Thuận | 0,1 | 0,1 | |||
7 | Huyện U Minh | ||||||
01 | Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp đê biển Tây, Hạng mục: Khu Tái định cư xã Khánh Hội | Xã Khánh Hội | 6,8 | 6,81 | UBND huyện U Minh tiếp tục thực hiện | ||
02 | Dự án đầu tư Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá và bến cá Khánh Hội | Xã Khánh Hội | 2,88 | 2,88 | UBND huyện U Minh tiếp tục thực hiện | ||
03 | Dự án khu dân cư kênh xáng lộ xe bờ tây sông Cái Tàu | TT. U Minh | 0,7 | 0,71 | |||
04 | Dự án xây dựng đường giao thông từ đường hành lang ven biển phía Nam đến điểm du lịch sinh thái Sông Trẹm. | Huyện U Minh | 5,5 | 5,53 | |||
05 | Công trình 110 KV Cà Mau 2 từ và đường dây đấu nối tỉnh Cà Mau | Huyện U Minh | 0,7 | 0,7 | UBND huyện U Minh tiếp tục thực hiện | ||
06 | Dự án Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Xã Khánh Lâm | 158,5 | 158,5 | |||
8 | Huyện Năm Căn | ||||||
1 | Đường từ cầu Năm Căn dọc theo Kênh 1038 đến Nghĩa trang Trường Đức | Xã Lâm Hải | 2,77 | 2,77 | |||
II | Dự án thu hồi đất năm 2018 | ||||||
1 | Thành phố Cà Mau | ||||||
01 | Đầu tư nâng cấp mở rộng bệnh viện đa khoa Cà Mau | Phường 6 | 45,00 | 45,00 | |||
02 | Khu Nghĩa địa khóm 5, phường 6 | Phường 6 | 0,06 | 0,06 | |||
03 | Dự án đầu tư xây dựng trụ sở làm việc, khu học tập và Sát hạch lái xe mô tô | Xã Lý Văn Lâm | 0,57 | 0,57 | |||
04 | Dự án khu B, khu C3 thuộc khu đô thị cửa ngõ Đông Bắc thành phố Cà Mau | Phường 6, phường Tân Thành | 154,24 | 154,24 | |||
2 | Huyện Thới Bình | ||||||
01 | Trạm 110 KV Thới Bình và đường dây đấu nối tỉnh Cà Mau | TT. Thới Bình | 1,00 | 1,00 | |||
3 | Huyện Trần Văn Thời | ||||||
01 | Xây dựng cống Phát Thạnh và cống Rạch Lăng (thuộc Dự án đầu tư xây dựng dựng HTTL Tiểu vùng III – Nam Cà Mau) | Xã Lợi An | 0,50 | 0,50 | |||
02 | Cụm dân cư vàm kênh Sào Lưới (thuộc dự án đầu tư XD công trình tái định cư RPH Biển Tây huyện TVT) | Xã Khánh Bình Tây | 18,00 | 18,00 | |||
03 | Khu Tái định cư xen ghép Đá Bạc (thuộc dự án đầu tư xây dựng nâng cấp đê biển Tây tỉnh Cà Mau) | Xã Khánh Bình Tây | 3,52 | 3,52 | |||
04 | Khu Tái định cư xen ghép thị trấn Sông Đốc (thuộc dự án đầu tư xây dựng nâng cấp đê biển Tây tỉnh Cà Mau) | Thị trấn Sông Đốc | 12,43 | 12,43 | |||
05 | Đê đoạn vòng qua cống Đá Bạc (thuộc dự án đầu tư xây dựngnâng cấp đê biển Tây tỉnh Cà Mau) | Xã Khánh Bình Tây | 4,94 | 4,94 | |||
06 | Dự án đầu tư xây dựng cống Kênh Hai, cống Bà Xã và cống Năm Thâu (thuộc Dự án ĐTXD HTTL tiểu vùng III – Nam Cà Mau) | Xã Phong Lạc | 0,75 | 0,75 | |||
07 | Mở rộng trụ sở hành chính UBND xã Khánh Bình Đông | Xã Khánh Bình Đông | 0,05 | 0,05 | |||
08 | Trường Mầm non Sao Mai | Thị trấn Trần Văn Thời | 0,20 | 0,20 | |||
09 | Trạm cấp nước thị trấn Trần Văn Thời | Thị trấn Trần Văn Thời | 0,02 | 0,02 | |||
10 | Dự án Khu dịch vụ – dân cư Khu Công nghiệp Sông Đốc | Thị trấn Sông Đốc | 76,70 | 76,70 | |||
11 | Mở rộng khu di tích Nguyễn Long Phi (Bác Ba Phi) | Thị trấn Sông Đốc | 6,80 | 6,80 | |||
12 | Dự án xây dựng đường phía bờ nam Sông Đốc nối vào Quốc lộ 1A (Rau Dừa – Rạch Ráng – Sông Đốc) đoạn mở rộng | Thị trấn Sông Đốc, xã Phong Điền | 1,00 | 1,00 | |||
4 | Huyện Đầm Dơi | ||||||
01 | Dự án Khu dân cư thị trấn Đầm Dơi (tên cũ: Dự án xây dựng khu trung tâm Thương mại TT. Đầm Dơi) | Thị trấn Đầm Dơi | 4,30 | 4,3 | |||
02 | Hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Tân Duyệt, huyện Đầm Dơi (giai đoạn II) | Xã Tân Duyệt | 1,00 | 1,00 | |||
03 | Lộ sau dãy tập thể ngân hàng | Thị trấn Đầm Dơi | 0,26 | 0,26 | |||
04 | Đường Trần Văn Bảy nối dài (Đoạn từ đường Lưu Tấn Thành đến đường Dương Thị Cẩm Vân) | Thị trấn Đầm Dơi | 0,56 | 0,56 | |||
05 | Đường từ Dương Thị Cẩm Vân đến đường Nguyễn Tạo (song song đường Ngô Bình An) | Thị trấn Đầm Dơi | 0,56 | 0,56 | |||
06 | Nhà máy điện gió Tân Thuận (Trụ quan trắc đo gió) | Xã Tân Thuận | 1,65 | 1,65 | |||
07 | Nhánh rẽ đấu nối trạm 110kV Tân Thuận | Xã Tân Thuận | 1,09 | 1,09 | |||
5 | Huyện Cái Nước | ||||||
01 | Dự án nâng cấp, mở rộng đường Đầm Dơi – Cái Nước – Cái Đôi Vàm | Thị trấn Cái Nước | 0,04 | 0,04 | |||
02 | Đê sông Thị Tường (thuộc Dự án ĐTXD HTTLTV III – Nam Cà Mau) | Xã Hưng Mỹ, xã Hòa Mỹ | 6,30 | 6,30 | |||
03 | Dự án xây dựng Trạm Rada 23/e294 | Xã Thạnh Phú | 10,60 | 10,6 | |||
6 | Huyện Phú Tân | ||||||
01 | Điểm dân cư Vàm kênh Công Nghiệp (thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình Khu tái định cư RPH biển Tây huyện Phú Tân) | Thị trấn Cái Đôi Vàm | 18,00 | 18,00 | |||
7 | Huyện U Minh | ||||||
01 | Dự án Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Xã Khánh Lâm | 158,50 | 158,50 | |||
02 | Dự án xây dựng hồ chứa nước thuộc dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng để phòng chống xói lở bờ biển, cung cấp nước ngọt và phục vụ nuôi tôm – rừng nhằm cải thiện sinh kế, thích ứng biến đổi khí hậu vùng ven biển Cà Mau (Dự án WB9) | Xã Khánh An | 102,00 | 102,00 | |||
8 | Huyện Năm Căn | ||||||
01 | Xây dựng bãi tập kết rác và đốt rác thải sinh hoạt | Xã Hiệp Tùng | 0,10 | 0,10 | |||
02 | Dự án đầu tư xây dựng Bờ kè chống sạt lở khu dân cư thị trấn Năm Căn | Thị trấn Năm Căn | 1,86 | 1,86 | |||
03 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng khu tái định cư khu kinh tế Năm Căn, tỉnh Cà Mau | Thị trấn Năm Căn | 25,00 | 25,00 | |||
04 | Đường dây 220kV Cà Mau 2 – Năm Căn | Huyện Năm Căn | 11,10 | 11,1 | |||
9 | Huyện Ngọc Hiển | ||||||
01 | Dự án nuôi tôm thương phẩm siêu thâm canh công nghệ cao Việc Úc | Tiểu khu 114, xã Tam Giang Tây | 161,26 | 161,26 | |||
02 | Dự án xây dựng Cầu Đường Kéo | Xã Tân Ân Tây, thị trấn Rạch Gốc | 1,52 | 1,52 | |||
03 | Dự án Trạm biến áp 110kV Rạch Gốc | Thị trấn Rạch Gốc | 0,45 | 0,45 | |||
04 | Dự án xây dựng Cầu Ông Trang | Xã Viên An | 0,23 | 0,2 | |||
05 | Dự án xây dựng chợ Rạch Gốc | Khóm 1, TT. Rạch Gốc | 1,70 | 1,70 | |||
III | Nhóm dự án thực hiện trên địa bàn hành chính liên huyện | ||||||
01 | Công trình xây dựng đường trục chính Đông – Tây, tỉnh Cà Mau (đoạn từ Quốc lộ 1 đến cửa biển Gành Hào) | Huyện Đầm Dơi Huyện Năm Căn Huyện Cái Nước |
201,67 | 201,67 | |||
02 | Công trình đường dây 110 KV mạch 2 từ trạm 220KV Cà Mau – An Xuyên | Thành phố Cà Mau Huyện Thới Bình Huyện Trần Văn Thời |
0,43 | 0,43 | |||
03 | Đường dây 110Kv Phú Tân – Năm Căn | Huyện Phú Tân Huyện Năm Căn |
0,48 | 0,48 | |||
04 | Dự án đầu tư xây dựng HTTL tiểu vùng II, III, V Cà Mau | Huyện Phú Tân Huyện Cái Nước Huyện Trần Văn Thời |
15,77 | 15,77 | |||
05 | Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng để phòng chống xói lở bờ biển, cung cấp nước ngọt và phục vụ nuôi tôm – rừng vùng ven tỉnh Cà Mau (thuộc dự án chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững vùng đồng bằng sông Cửu Long) | Huyện Năm Căn Huyện Ngọc Hiển |
124,00 | 124,00 | |||
06 | Đường dây 110KV Năm Căn – Khai Long | Huyện Năm Căn Huyện Ngọc Hiển |
2,15 | 2,15 | |||
B | Danh mục xác định giá đất cụ thể để đấu giá quyền sử dụng đất (12 dự án) | ||||||
1 | Thành phố Cà Mau | ||||||
01 | Khu đất quy hoạch chợ nổi phường 7 | Phường 7 | 3,75 | 3,75 | |||
02 | Khu đất Trường trung cấp Văn hóa, thể thao và du lịch (cũ) – giai đoạn 1 | Phường 9 | 2,57 | 2,57 | Công văn số 99/TTPTQĐ ngày 03/4/2018 | ||
03 | Khu đất Nhà thiếu nhi – giai đoạn 1 | Phường 5 | 3,32 | 3,32 | |||
2 | Huyện Thới Bình | ||||||
01 | Khu đất chợ Thới Bình | Thị trấn Thới Bình | 0,408 | 0,408 | Báo cáo số 143/BC-UBND ngày 03/4/2018 của UBND huyện Thới Bình | ||
02 | Tuyến dân cư khóm 6, xã Tân Bằng | Xã Tân Bằng | 0,541 | 0,541 | |||
3 | Huyện Trần Văn Thời | ||||||
01 | Khu đất thuộc khu dân cư phố chia lô (đối diện chợ nông sản) | Thị trấn Trần Văn Thời | 0,410 | 0,36 | 0,05 | KHSDĐ năm 2018 | |
02 | Khu đất Đài Truyền thanh huyện | Khóm 9, TT. Trần Văn Thời | 0,170 | 0,17 | KHSDĐ năm 2018 | ||
03 | Khu đất Chi cục Thuế cũ | Khóm 1, TT. Trần Văn Thời | 2,210 | 2,21 | KHSDĐ năm 2018 | ||
4 | Huyện Năm Căn | ||||||
01 | Khu đất khóm 6, thị trấn Năm Căn (thuộc tuyến đường Châu Văn Đặng) | Khóm 6, TT. Năm Căn | 0,97 | 0,97 | Công văn số 1015/UBND ngày 12/4/2018 của UBND huyện Năm Căn | ||
02 | Khu đất khóm 4, thị trấn Năm Căn (thuộc tuyến đường Lý Nam Đế) | Khóm 4, TT. Năm Căn | 0,19 | 0,19 | |||
03 | Chợ Nông sản thực phẩm | Khóm 2, TT. Năm Căn | 0,3 | 0,3 | |||
04 | TT. Thương mại khóm 2, TT. Năm Căn | Khóm 2, TT. Năm Căn | 0,3 | 0,3 |