Bảng Giá Đất Quận 4 Năm 2023: Sự phát triển cùng với tốc độ đô thị hóa nhanh của các thành phố, đô thị lớn của cả nước đang dẫn đến tình trạng quỹ đất tại các khu vực trung tâm nội thành ngày càng thu hẹp lại. Đây là một sức ép rất lớn lên cơ sở hạ tầng đô thị, thành phố Hồ Chí Minh đã ưu tiên chính sách giãn dân ra khu vực vùng ven để giảm áp lực dân số tại nội thành.
Nhưng đại đa số người dân vẫn mong muốn được sở hữu bất động sản ở các quận trung tâm vì sự tiện lợi trong di chuyển, các tiện ích hiện hữu gần kề của việc sinh sống tại khu vực trung tâm thành phố. Chính vì thế, nhu cầu về không gian sống đảm bảo ngay sát các trung tâm lõi đô thị của thành phố và có môi trường sống xanh được giới đầu tư bất động sản săn lùng, tiêu biểu là quận 4.
Về mặt địa lý, quận 4 3 mặt giáp sông nước lại liền kề với quận 1 cùng hạ tầng phát triển, tốc độ phát triển đô thị hóa nhanh chóng, hàng loạt cao ốc, văn phòng, trung tâm thương mại, công viên được xây dựng. Các dự án lớn nhỏ, từ trung đến cao cấp, hạng thường rồi hạng sang mọc lên như nấm khiến giá đất quận 4 ngày càng đắt đỏ.
Không còn là vùng đất bị quên lãng khi nằm kẹp giữa trung tâm tài chính quận 1 và đô thị mới Nam Sài Gòn quận 7, quận 4 với diện tích chỉ khoảng 4 km2, chục năm trở về trước chỉ là bóng dáng những ngôi nhà xập xệ, tềnh toàng, giá đất quận 4 gần như là ở mức thấp nhất so với các quận vent rung tâm.
Sự bứt phá ngoại mục khi đự án đại lộ Đông Tây hoàn thành, hoàng loạt những cây cầu mọc lên bắc qua, quận 4 mới vươn mình phát triển mạnh mẽ. Thị trường bất động sản quận 4 phát triển sôi nổi, các nhà đầu tư trong và ngoài nước săn lùng quỹ đất để phát triển khiến giá đất nơi đây thăng hạng và trở lên đắt đỏ hơn trước.
Chi tiết bảng giá đất của quận 4, thành phố Hồ Chí Minh năm 2018 ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | BẾN VÂN ĐỒN | CÙ LAO NGUYỄN KIỆU | CẦU NGUYỄN KIỆU | 17,400 |
CẦU NGUYỄN KIỆU | NGUYỄN KHOÁI | 17,900 | ||
NGUYỄN KHOÁI | CẦU DỪA | 20,000 | ||
CẦU DỪA | NGUYỄN TẤT THÀNH | 24,000 | ||
2 | ĐƯỜNG NỘI BỘ CHUNG CƯ PHƯỜNG 3 | TRỌN ĐƯỜNG | 13,500 | |
3 | CÁC ĐƯỜNG NỘI BỘ CƯ XÁ VĨNH HỘI | TRỌN ĐƯỜNG | 13,500 | |
4 | ĐINH LỂ | TRỌN ĐƯỜNG | 30,800 | |
5 | ĐOÀN NHƯ HÀI | TRỌN ĐƯỜNG | 24,700 | |
6 | ĐOÀN VĂN BƠ | CHÂN CẦU CALMET | HOÀNG DIỆU | 26,400 |
HOÀNG DIỆU | TÔN ĐẢN | 23,300 | ||
TÔN ĐẢN | XÓM CHIẾU | 18,000 | ||
XÓM CHIẾU | NGUYỄN THẦN HIẾN | 9,600 | ||
7 | ĐƯỜNG DÂN SINH HAI BÊN CẦU CALMETTE | TRỌN ĐƯỜNG | 15,400 | |
8 | ĐƯỜNG 10C | TRỌN ĐƯỜNG | 19,900 | |
9 | ĐƯỜNG 20 THƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG | 12,600 | |
10 | ĐƯỜNG DÂN SINH HAI BÊN CẦU ÔNG LÃNH | TRỌN ĐƯỜNG | 12,400 | |
11 | ĐƯỜNG PHƯỜNG 1 | TRỌN ĐƯỜNG | 9,800 | |
12 | ĐƯỜNG SỐ 1 | TRỌN ĐƯỜNG | 17,900 | |
13 | ĐƯỜNG SỐ 2 | TRỌN ĐƯỜNG | 16,500 | |
14 | ĐƯỜNG SỐ 3 | TRỌN ĐƯỜNG | 16,500 | |
15 | ĐƯỜNG SỐ 4 | TRỌN ĐƯỜNG | 16,500 | |
16 | ĐƯỜNG SỐ 5 | TRỌN ĐƯỜNG | 16,500 | |
17 | ĐƯỜNG SỐ 6 | TRỌN ĐƯỜNG | 17,200 | |
18 | ĐƯỜNG SỐ 7 | TRỌN ĐƯỜNG | 16,500 | |
19 | ĐƯỜNG SỐ 8 | TRỌN ĐƯỜNG | 17,200 | |
20 | ĐƯỜNG SỐ 9 | TRỌN ĐƯỜNG | 17,200 | |
21 | ĐƯỜNG SỐ 10 | TRỌN ĐƯỜNG | 17,200 | |
22 | ĐƯỜNG SỐ 10A | TRỌN ĐƯỜNG | 17,200 | |
23 | ĐƯỜNG SỐ 10B | TRỌN ĐƯỜNG | 17,200 | |
24 | ĐƯỜNG SỐ 11 | TRỌN ĐƯỜNG | 18,000 | |
25 | ĐƯỜNG SỐ 12 | TRỌN ĐƯỜNG | 17,200 | |
26 | ĐƯỜNG SỐ 12A | TRỌN ĐƯỜNG | 17,400 | |
27 | ĐƯỜNG SỐ 13 | TRỌN ĐƯỜNG | 16,500 | |
28 | ĐƯỜNG SỐ 15 | TRỌN ĐƯỜNG | 16,500 | |
29 | ĐƯỜNG SỐ 16 | TRỌN ĐƯỜNG | 18,000 | |
30 | ĐƯỜNG SỐ 17 | TRỌN ĐƯỜNG | 16,500 | |
31 | ĐƯỜNG SỐ 18 | TRỌN ĐƯỜNG | 16,500 | |
32 | ĐƯỜNG SỐ 19 | TRỌN ĐƯỜNG | 16,500 | |
33 | ĐƯỜNG SỐ 20 | TRỌN ĐƯỜNG | 15,900 | |
34 | ĐƯỜNG SỐ 21 | TRỌN ĐƯỜNG | 16,500 | |
35 | ĐƯỜNG SỐ 22 | TRỌN ĐƯỜNG | 17,200 | |
36 | ĐƯỜNG SỐ 23 | TRỌN ĐƯỜNG | 16,500 | |
37 | ĐƯỜNG SỐ 24 | TRỌN ĐƯỜNG | 17,200 | |
38 | ĐƯỜNG SỐ 25 | TRỌN ĐƯỜNG | 16,500 | |
39 | ĐƯỜNG SỐ 28 | TRỌN ĐƯỜNG | 18,700 | |
40 | ĐƯỜNG SỐ 29 | TRỌN ĐƯỜNG | 17,200 | |
41 | ĐƯỜNG SỐ 30 | TRỌN ĐƯỜNG | 17,200 | |
42 | ĐƯỜNG SỐ 31 | TRỌN ĐƯỜNG | 17,200 | |
43 | ĐƯỜNG SỐ 32 | TRỌN ĐƯỜNG | 17,200 | |
44 | ĐƯỜNG SỐ 32A | TRỌN ĐƯỜNG | 8,700 | |
45 | ĐƯỜNG SỐ 33 | TRỌN ĐƯỜNG | 17,200 | |
46 | ĐƯỜNG SỐ 34 | TRỌN ĐƯỜNG | 17,200 | |
47 | ĐƯỜNG SỐ 35 | TRỌN ĐƯỜNG | 8,700 | |
48 | ĐƯỜNG SỐ 36 | TRỌN ĐƯỜNG | 17,200 | |
49 | ĐƯỜNG SỐ 37 | TRỌN ĐƯỜNG | 17,200 | |
50 | ĐƯỜNG SỐ 38 | TRỌN ĐƯỜNG | 17,200 | |
51 | ĐƯỜNG SỐ 39 | TRỌN ĐƯỜNG | 17,200 | |
52 | ĐƯỜNG SỐ 40 | TRỌN ĐƯỜNG | 17,200 | |
53 | ĐƯỜNG SỐ 42 | TRỌN ĐƯỜNG | 17,200 | |
54 | ĐƯỜNG SỐ 43 | TRỌN ĐƯỜNG | 16,500 | |
55 | ĐƯỜNG SỐ 44 | TRỌN ĐƯỜNG | 17,200 | |
56 | ĐƯỜNG SỐ 45 | TRỌN ĐƯỜNG | 19,500 | |
57 | ĐƯỜNG SỐ 46 | TRỌN ĐƯỜNG | 13,600 | |
58 | ĐƯỜNG SỐ 47 | TRỌN ĐƯỜNG | 16,500 | |
59 | ĐƯỜNG SỐ 48 | TRỌN ĐƯỜNG | 27,000 | |
60 | ĐƯỜNG SỐ 49 | TRỌN ĐƯỜNG | 17,200 | |
61 | ĐƯỜNG SỐ 50 | TRỌN ĐƯỜNG | 9,200 | |
62 | HOÀNG DIỆU | SÁT CẢNG SÀI GÒN | NGUYỄN TẤT THÀNH | 24,000 |
NGUYỄN TẤT THÀNH | ĐOÀN VĂN BƠ | 34,500 | ||
ĐOÀN VĂN BƠ | KHÁNH HỘI | 31,500 | ||
KHÁNH HỘI | CUỐI ĐƯỜNG | 30,000 | ||
63 | KHÁNH HỘI | BẾN VÂN ĐỒN | HOÀNG DIỆU | 31,500 |
HOÀNG DIỆU | CẦU KÊNH TẺ | 29,400 | ||
CẦU KÊNH TẺ | TÔN THẤT THUYẾT | 17,400 | ||
64 | LÊ QUỐC HƯNG | BẾN VÂN ĐỒN | HOÀNG DIỆU | 23,900 |
HOÀNG DIỆU | LÊ VĂN LINH | 33,000 | ||
65 | LÊ THẠCH | TRỌN ĐƯỜNG | 33,000 | |
66 | LÊ VĂN LINH | NGUYỄN TẤT THÀNH | LÊ QUỐC HƯNG | 33,000 |
LÊ QUỐC HƯNG | ĐOÀN VĂN BƠ | 20,200 | ||
67 | LÊ VĂN LINH NỐI DÀI | ĐƯỜNG 48 | NGUYỄN HỮU HÀO | 31,500 |
68 | NGÔ VĂN SỞ | TRỌN ĐƯỜNG | 25,500 | |
69 | NGUYỄN HỮU HÀO | BẾN VÂN ĐỒN | HOÀNG DIỆU | 17,100 |
HOÀNG DIỆU | CUỐI ĐƯỜNG | 14,700 | ||
70 | NGUYỄN KHOÁI | TRỌN ĐƯỜNG | 16,400 | |
71 | NGUYỄN TẤT THÀNH | CẦU KHÁNH HỘI | LÊ VĂN LINH | 34,500 |
LÊ VĂN LINH | XÓM CHIẾU | 28,500 | ||
XÓM CHIẾU | CẦU TÂN THUẬN | 20,600 | ||
72 | NGUYỄN THẦN HIẾN | TRỌN ĐƯỜNG | 15,000 | |
73 | NGUYỄN TRƯỜNG TỘ | TRỌN ĐƯỜNG | 27,200 | |
74 | TÂN VĨNH | TRỌN ĐƯỜNG | 24,600 | |
75 | TÔN ĐẢN | TRỌN ĐƯỜNG | 17,900 | |
76 | TÔN THẤT THUYẾT | NGUYỄN TẤT THÀNH | NGUYỄN THẦN HIẾN | 12,800 |
NGUYỄN THẦN HIẾN | XÓM CHIẾU | 15,000 | ||
XÓM CHIẾU | TÔN ĐẢN | 13,700 | ||
TÔN ĐẢN | NGUYỄN KHOÁI | 16,800 | ||
NGUYỄN KHOÁI | CUỐI ĐƯỜNG | 11,400 | ||
77 | TRƯƠNG ĐÌNH HỢI | TRỌN ĐƯỜNG | 16,800 | |
78 | VĨNH HỘI | TRỌN ĐƯỜNG | 24,000 | |
79 | VĨNH KHÁNH | BẾN VÂN ĐỒN | HOÀNG DIỆU | 18,000 |
HOÀNG DIỆU | TÔN ĐẢN | 16,500 | ||
80 | XÓM CHIẾU | TRỌN ĐƯỜNG | 18,600 | |
81 | ĐƯỜNG LÊN CẦU KÊNH TẺ | TÔN THẤT THUYẾT | KHÁNH HỘI | 17,400 |