Bảng Giá Đất Quận 12 Năm 2023: Thành phố Hồ Chí Minh là thành phố có mật độ dân số đông nhất cả nước, nhu cầu về nhà luôn là vấn đề cấp thiết đặt gánh nặng lên quy hoạch hạ tầng đô thị. Trong những năm gần đây, cùng với sức nóng của ngành kinh doanh bất động sản nhu cầu mua nhà ở của người dân ngoại tỉnh lại càng tăng cao thay vì hướng đến các căn hộ nội đô có giá thành đắt đỏ, thì xu hướng này càng được ưu chuộng hơn. Nhà đất, dự án, căn hộ ở các quận, huyện vùng ven thành phố được quan tâm không chỉ khách hàng mà các nhà đầu tư cũng nhòm ngó thâu tóm thị trường tiềm năng này trong đó có quận 12, nổi lên với quỹ đất rộng lớn chưa được khai thác cộng thêm giá đất lại rẻ hơn so với mặt bằng. Chính vì vậy nơi đây là điểm đến đầu tư mới của các nhà kinh doanh bất động sản, hàng loạt các dự án lớn nhỏ ra đời khiến giá đất nơi đây ngày càng tăng cao và có sự biến động rõ rệt.
Theo Quy hoạch chung xây dựng được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt thì thành phố Hồ Chí Minh định hướng phát triển theo hướng Tây Bắc trở thành đô thị vệ tinh của thành phố, do đó sẽ đầu tư mạnh các quận cửa ngõ như quận 12, các dự án cơ sở hạ tầng lớn nhỏ được quy hoạch đi qua địa bàn quận 12 làm cầu nối giữa thành phố với các vùng lân cận khác. Hạ tầng giao thông phát triển khiến giá đất quận 12 ngày càng tăng cao, có những lúc thị trường nhà đất giá cả lên tới đỉnh điểm và chững lại nhưng chưa hề có xu hướng giảm xuống.
Chi tiết bảng giá đất của quận 12, thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | BÙI CÔNG TRỪNG | TRỌN ĐƯỜNG | 1,700 | |
2 | BÙI VĂN NGỮ | TRỌN ĐƯỜNG | 2,600 | |
3 | ĐÌNH GIAO KHẨU | TRỌN ĐƯỜNG | 2,000 | |
4 | ĐÔNG HƯNG THUẬN 02 | TRỌN ĐƯỜNG | 3,400 | |
5 | HÀ HUY GIÁP | CẦU AN LỘC | NGÃ TƯ GA | 5,500 |
NGÃ TƯ GA | CẦU PHÚ LONG | 3,330 | ||
6 | HIỆP THÀNH 13 | HIỆP THÀNH 39 | NGÃ BA HIỆP THÀNH 12 | 3,000 |
7 | HIỆP THÀNH 17 | HIỆP THÀNH 37 | VƯỜN ƯƠM CÂY XANH | 3,200 |
8 | HIỆP THÀNH 27 | NGUYỄN ẢNH THỦ | HIỆP THÀNH 37 | 3,200 |
9 | HƯƠNG LỘ 80B | TRỌN ĐƯỜNG | 3,500 | |
10 | LÊ ĐỨC THỌ | CẦU TRƯỜNG ĐAI | NGẢ TƯ TÂN THỚI HIỆP | 4,400 |
11 | LÊ THỊ RIÊNG | QUỐC LỘ 1A | THỚI AN 16 | 4,800 |
THỚI AN 16 | CUỐI ĐƯỜNG | 3,750 | ||
12 | LÊ VĂN KHƯƠNG | NGÃ TƯ TÂN THỚI HIỆP | CẦU DỪA | 4,500 |
13 | NGUYỄN ẢNH THỦ | LÊ VĂN KHƯƠNG | TÔ KÝ | 5,000 |
TÔ KÝ | QUỐC LỘ 22 | 7,000 | ||
14 | NGUYỄN THÀNH VĨNH | TRỌN ĐƯỜNG | 3,000 | |
15 | NGUYỄN VĂN QUÁ | TRỌN ĐƯỜNG | 5,750 | |
16 | PHAN VĂN HỚN | TRỌN ĐƯỜNG | 7,400 | |
17 | QUỐC LỘ 1A | GIÁP BÌNH TÂN | NGÃ TƯ AN SƯƠNG | 3,700 |
NGÃ TƯ AN SƯƠNG | VÒNG XOAY QUANG TRUNG | 3,700 | ||
VÒNG XOAY QUANG TRUNG | CẦU TÂN THỚI HIỆP | 3,700 | ||
CẦU TÂN THỚI HIỆP | NGÃ TƯ GA | 3,700 | ||
NGÃ TƯ GA | CẦU BÌNH PHƯỚC | 2,880 | ||
18 | QUỐC LỘ 22 | NGÃ TƯ AN SƯƠNG | NGÃ TƯ TRUNG CHÁNH | 5,700 |
19 | TÂN CHÁNH HIỆP 10 | TRỌN ĐƯỜNG | 3,600 | |
20 | TÂN CHÁNH HIỆP 13 | TRỌN ĐƯỜNG | 3,000 | |
21 | TÂN CHÁNH HIỆP 24 | TRỌN ĐƯỜNG | 3,400 | |
22 | TÂN CHÁNH HIỆP 33 (ĐƯỜNG ĐÔNG BẮC SAU PHẦN MỀM QUANG TRUNG | TRỌN ĐƯỜNG | 3,400 | |
23 | ĐƯỜNG LIÊN PHƯỜNG (TRƯỚC TRUNG TÂM Y TẾ) | NGÃ 3 HỒ ĐÀO | NGUYỄN ẢNH THỦ | 3,600 |
24 | TÂN THỚI HIỆP 10 | TRỌN ĐƯỜNG | 3,000 | |
25 | TÂN THỚI NHẤT 1 | PHAN VĂN HỚN | QUỐC LỘ 1A | 3,400 |
26 | TÂN THỚI NHẤT 2 | TÂN THỚI NHẤT 1 | TÂN THỚI NHẤT 5 | 3,000 |
27 | TÂN THỚI NHẤT 06 | PHAN VĂN HỚN | TÂN THỚI NHẤT 1 | 2,800 |
28 | TÂN THỚI NHẤT 08 | TÂN THỚI NHẤT 2 | PHAN VĂN HỚN | 3,600 |
PHAN VĂN HỚN | RẠCH CẦU SA | 3,600 | ||
29 | THẠNH LỘC 30 | HÀ HUY GIÁP | TRẠI CÁ SẤU HOA CÀ | 2,000 |
30 | THẠNH XUÂN 13 | QUỐC LỘ 1A | CỔNG GÒ SAO | 1,800 |
31 | THỚI AN 19 | LÊ VĂN KHƯƠNG | LÊ THỊ RIÊNG | 3,200 |
32 | TÔ KÝ (TỈNH LỘ 15 CŨ) | CẦU CHỢ CẦU | QUỐC LỘ 1A | 6,250 |
33 | TÔ KÝ | CẦU VƯỢT QUANG TRUNG | NGÃ 3 BẦU | 4,700 |
34 | TÔ NGỌC VÂN | CẦU BẾN PHÂN | QUỐC LỘ 1A | 2,750 |
QUỐC LỘ 1A | HÀ HUY GIÁP | 2,500 | ||
35 | TRUNG MỸ TÂY 13 | TÔ KÝ | TUYẾN NƯỚC SẠCH | 3,800 |
36 | TRUNG MỸ TÂY 2A | QUỐC LỘ 22 | TRƯỜNG QUÂN KHU 7 | 3,800 |
37 | TRUNG MỸ TÂY 9A | TRỌN ĐƯỜNG | 2,400 | |
38 | TRUNG MỸ TÂY 08 | NGUYỄN ẢNH THỦ | NHÀ TƯỞNG NIỆM NGUYỄN AN NINH | 3,400 |
39 | TRƯỜNG CHINH | CẦU THAM LƯƠNG | NGÃ TƯ AN SƯƠNG | 8,750 |
40 | VƯỜN LÀI | QUỐC LỘ 1A | CẦU RẠCH GIA | 2,250 |
41 | THẠNH LỘC 15 | QUÔC LỘ 1A | SÔNG SÀI GÒN | 2,000 |
42 | TÂN THỚI HIÊP 07 | QUÔC LỘ 1A | ĐƯỜNG LIÊN PHƯỜNG | 3,400 |
43 | TRUNG MỸ TÂY 18A | TRỌN ĐƯỜNG | 2,900 | |
44 | HIỆP THÀNH 44 | HIỆP THÀNH 06 | HIỆP THÀNH 39 | 2,400 |
45 | HIỆP THÀNH 42 | NGUYỄN ẢNH THỦ | ĐƯỜNG VÀO KHU TDC 1.3 HA (BĐH KHU PHỐ 4) | 2,400 |
46 | ĐƯỜNG VÀO KHU TDC 1,3 HA | NGUYỄN ẢNH THỦ | HIÊP THÀNH 42 (BĐH KHU PHỐ 4) | 3,000 |
47 | HÀ ĐẶC | TRUNG MỸ TÂY 13 | NGUYỄN ÁNH THỦ | 3,400 |
48 | TÂN CHÁNH HIỆP 25 | TÂN CHÁNH HIỆP 24 | TÂN CHÁNH HIỆP 18 | 3,000 |
49 | TÂN CHÁNH HIỆP 07 | NGUYỄN ÁNH THỦ | TÂN CHÁNH HIỆP 03 | 3,000 |
50 | TÂN CHÁNH HIỆP 03 | TÂN CHÁNH HIỆP 07 | TÂN CHÁNH HIỆP 02 | 3,000 |
51 | TÂN CHÁNH HIỆP 18 | TÔ KÝ | TÂN CHÁNH HIỆP 25 | 3,400 |
52 | TÂN CHÁNH HIỆP 35 | TÔ KÝ | TÂN CHÁNH HIỆP 34 | 3,400 |
53 | TÂN CHÁNH HIỆP 34 | TÂN CHÁNH HIỆP 35 | TÂN CHÁNH HIỆP 36 | 3,000 |
54 | TÂN CHÁNH HIỆP 36 | TÂN CHÁNH HIỆP 34 | TÂN CHÁNH HIỆP 33 | 3,000 |
55 | THỚI AN 32 | TRỌN ĐƯỜNG | 3,000 | |
56 | THỚI AN 16 | LÊ VĂN KHƯƠNG | LÊ THỊ RIÊNG | 3,000 |
57 | THỚI AN 13 | LÊ VĂN KHƯƠNG | LÊ THỊ RIÊNG | 3,000 |
58 | TUYẾN SONG HÀNH | TRỌN ĐƯỜNG | 2,000 | |
59 | THẠNH LỘC 16 | NHÁNH RẼ NGÃ TƯ GA | THỬA ĐẤT SỐ 162, TỜ 21 | 2,000 |
60 | TÂN THỚI NHẤT 17 | TRỌN ĐƯỜNG | 3,200 |