Bảng Giá Đất Quận Tân Bình: Quận Tân Bình nằm ở phía Tây Bắc của thành phố Hồ Chí Minh, về mặt địa lý quận tiếp giáp rất nhiều quận lớn như: Gò Vấp, Tân Phú và Phú Nhuận. Quận Tân Bình có địa hình tương đối bằng phẳng, cao trung bình từ 4 – 5m thêm vào đó là hệ thống kênh rạch dày đặc nên hạn chế tối đa được tình trạng ngập lụt đang trở thành vấn đề nhức nhối của đô thị mỗi khi mùa mưa kéo dài.

Bên cạnh đó, quận Tân Bình còn được đánh giá là một trong những khu vực có kinh tế – xã hội phát triển sầm uất, mật độ dân cư đông đúc bậc nhất của thành phố Hồ Chí Minh. Môi trường sống của khu vực trong lành kết hợp với an ninh tốt cùng điều kiện giao thông di chuyển thuận lợi đã tạo đà cho thị trường bất động sản nơi đây phát triển mạnh. Xu hướng định cư của người dân về Tân Bình ngày càng đông khiến giá nhà đất tăng đáng kể trong những năm gần đây.

bang gia dat quan tan binh 1 - Bán Đất Bình Ba Châu Đức

Quận Tân Bình được đánh giá là một trong những quận kinh tế phát triển rất năng động, bắt kịp các xu thế của thị trường. Với chính sách cũng như các ưu đãi tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp lớn tham gia xây dựng các trung tâm thương mại, khu vui chơi giải trí góp phần thay đổi cảnh quan đô thị của quận. Đi đôi với phát triển hạ tầng, quận Tân Bình còn quan tâm đến một số hoạt động trang hoàng, chỉnh chu nâng cấp vỉa hè, trồng nhiều cây xanh thúc đẩy các hoạt động du lịch dịch vụ để thu hút khách tham quan trong và ngoài nước.

Về văn hóa, quận Tân Bình luôn bảo tồn và gìn giữ các nét đẹp trong phong tục truyền thống, các di tích lịch sử như: chùa Viên Giác, chùa Phổ Quang, chùa Hải Ấn, chùa Hải Quảng, chùa Phước Thạnh, chùa Giác Lâm,…Đây là nét độc đáo của một đô thị phát triển hiện tại nhưng bên cạnh vẫn duy trì nét đẹp trong văn hóa xa xưa.

Có thể nói, những nguyên nhân kể trên đã khiến nhà đất tại Tân Bình luôn hút khách và thị trường ngày càng phong phú đa dạng hơn. Nhà ở từ cao cấp đến các khu nhà ở xã hội, chung cư dành cho người có thu nhập thấp… mọc lên san sát với các mức giá hợp lý cùng tính thanh khoản cao luôn được người dân ưu chọn là điểm đến lý tưởng để sinh sống.

Chi tiết bảng giá đất của quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ
TỪ ĐẾN
1 2 3 4 5
1 ẤP BẮC TRƯỜNG CHINH CỘNG HOÀ 13,200
2 ÂU CƠ TRỌN ĐƯỜNG 18,000
3 BA GIA TRẦN TRIỆU LUẬT LÊ MINH XUÂN 17,600
LÊ MINH XUÂN CUỐI ĐƯỜNG 14,100
4 BA VÂN NGUYỄN HỒNG ĐÀO ÂU CƠ 13,200
5 BA VÌ THĂNG LONG KÊNH SÂN BAY (A41) 13,200
6 BẮC HẢI CÁCH MẠNG THÁNG 8 CUỐI ĐƯỜNG 15,400
7 BẠCH ĐẰNG 1 VÒNG XOAY TRƯỜNG SƠN NGÃ BA HỒNG HÀ -BẠCH ĐẰNG 2 13,200
8 BẠCH ĐẰNG 2 NGÃ 3 HỒNG HÀ CUỐI ĐƯỜNG 14,200
9 BÀNH VĂN TRÂN TRỌN ĐƯỜNG 13,200
10 BÀU BÀNG NÚI THÀNH BÌNH GIÃ 13,200
11 BÀU CÁT TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH ĐỒNG ĐEN 24,400
ĐỒNG ĐEN VÕ THÀNH TRANG 15,400
12 BÀU CÁT 1 TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH HẺM 273 BÀU CÁT 15,000
13 BÀU CÁT 2 TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH HẺM 273 BÀU CÁT 15,000
14 BÀU CÁT 3 TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH HẺM 273 BÀU CÁT 15,000
15 BÀU CÁT 4 TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH ĐỒNG ĐEN 15,000
16 BÀU CÁT 5 NGUYỄN HỒNG ĐÀO ĐỒNG ĐEN 15,000
17 BÀU CÁT 6 NGUYỄN HỒNG ĐÀO ĐỒNG ĐEN 15,000
18 BÀU CÁT 7 NGUYỄN HỒNG ĐÀO ĐỒNG ĐEN 15,000
19 BÀU CÁT 8 ÂU CƠ ĐỒNG ĐEN 14,000
ĐỒNG ĐEN HỒNG LẠC 11,400
20 BẢY HIỀN HẺM 1129 LẠC LONG QUÂN 1017 LẠC LONG QUÂN 19,800
21 BẾ VĂN ĐÀN NGUYỄN HỒNG ĐÀO ĐỒNG ĐEN 15,000
22 BẾN CÁT ĐƯỜNG PHÚ HOÀ NGHĨA PHÁT 11,800
23 BÌNH GIÃ TRƯỜNG CHINH CỘNG HOÀ 16,800
24 BÙI THỊ XUÂN HOÀNG VĂN THỤ KÊNH NHIÊU LỘC 12,000
25 CA VĂN THỈNH VÕ THÀNH TRANG ĐỒNG ĐEN 15,000
26 CỐNG LỞ PHAN HUY ÍCH PHẠM VĂN BẠCH 7,000
27 CÁCH MẠNG THÁNG 8 TRỌN ĐƯỜNG 30,800
28 CHẤN HƯNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 NGHĨA HOÀ NỐI DÀI 9,600
29 CHÂU VĨNH TẾ NGUYỄN TỬ NHA CUỐI ĐƯỜNG 9,600
30 CHÍ CÔNG TRỌN ĐƯỜNG 11,400
31 CHÍ LINH KHAI TRÍ ĐẠI NGHĨA 11,400
32 CHỮ ĐỒNG TỬ BÀNH VĂN TRÂN VÂN CÔI 11,400
33 CỘNG HOÀ TRƯỜNG CHINH LĂNG CHA CẢ 26,400
34 CỬU LONG TRƯỜNG SƠN YÊN THẾ 18,300
35 CÙ CHÍNH LAN NGUYỄN QUANG BÍCH NGUYỄN HIẾN LÊ 13,000
36 DÂN TRÍ NGHĨA HOÀ KHAI TRÍ 13,200
37 DƯƠNG VÂN NGA NGUYỄN BẶC NGÔ THỊ THU MINH 15,700
38 DUY TÂN LÝ THƯỜNG KIỆT TÂN TIẾN 17,600
39 ĐẠI NGHĨA NGHĨA PHÁT DÂN TRÍ 11,200
40 ĐẶNG LỘ NGHĨA PHÁT CHỬ ĐỒNG TỬ 11,200
41 ĐẤT THÁNH LÝ THƯỜNG KIỆT BẮC HẢI 12,800
42 ĐỒ SƠN THĂNG LONG HẺM SỐ 6 HẢI VÂN 13,200
43 ĐÔNG HỒ LẠC LONG QUÂN LÝ THƯỜNG KIỆT 13,400
44 ĐỒNG NAI TRƯỜNG SƠN LAM SƠN 17,600
45 ĐỒNG ĐEN TRỌN ĐƯỜNG 17,600
46 ĐÔNG SƠN VÂN CÔI BA GIA 15,400
47 ĐỒNG XOÀI BÌNH GIÃ HOÀNG HOA THÁM 15,700
48 ĐINH ĐIỀN DƯƠNG VÂN NGA ĐƯỜNG NHÀ KHO PEPSI 13,100
49 ĐƯỜNG A4 CỘNG HOÀ TRƯỜNG CHINH 16,800
50 ĐƯỜNG B6 TRỌN ĐƯỜNG 14,600
51 THÁI THỊ NHẠN ÂU CƠ NI SƯ HUỲNH LIÊN 10,600
52 NGÔ THỊ THU MINH PHẠM VĂN HAI LÊ VĂN SỸ 18,400
53 NGUYỄN ĐỨC THUẬN THÂN NHÂN TRUNG ĐƯỜNG C12 11,000
54 ĐƯỜNG C1 CỘNG HOÀ NGUYỄN QUANG BÍCH 11,000
55 ĐƯỜNG C12 CỘNG HOÀ ĐƯỜNG NGUYỄN ĐỨC THUẬN 11,000
56 ĐƯỜNG C18 CỘNG HOÀ HOÀNG KẾ VIÊM 15,400
57 TRẦN VĂN DANH HẺM 235 ĐƯỜNG HOÀNG HOA THÁM GIÁP BỜ RÀO SÂN BAY TÂN SƠN NHẤT 11,000
58 ĐƯỜNG C22 ĐƯỜNG A4 ĐƯỜNG C18 14,600
59 ĐƯỜNG C27 HẺM 58 NGUYỄN MINH HOÀNG NGUYỄN BÁ TUYỂN (C29) 11,000
60 ĐƯỜNG C3 NGUYỄN QUANG BÍCH NGUYỄN HIẾN LÊ 11,000
61 ĐƯỜNG D52 CỘNG HÒA LÊ TRUNG NGHĨA 11,000
62 ĐẶNG MINH TRỨ BÙI THẾ MỸ NI SƯ HUỲNH LIÊN 10,200
63 ĐƯỜNG NHÀ KHO PEPSI NGÔ THỊ THU MINH NHÀ SỐ 130/9 PHẠM VĂN HAI 13,100
64 ĐƯỜNG SỐ 1 TRỌN ĐƯỜNG 10,200
65 ĐƯỜNG SỐ 2 TRỌN ĐƯỜNG 10,200
66 ĐƯỜNG SỐ 3 TRỌN ĐƯỜNG 10,200
67 ĐƯỜNG SỐ 4 TRỌN ĐƯỜNG 10,200
68 ĐƯỜNG SỐ 5 TRỌN ĐƯỜNG 10,200
69 ĐƯỜNG SỐ 6 TRỌN ĐƯỜNG 10,200
70 ĐƯỜNG SỐ 7 ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẶNG MINH TRỨ 10,200
71 ĐƯỜNG TỔ 46-P10 HỒNG LẠC ĐƯỜNG SỐ 1 10,200
72 BÙI THẾ MỸ HỒNG LẠC NI SƯ HUỲNH LIÊN 11,800
73 ĐỐNG ĐA CỬU LONG TIỀN GIANG 15,400
74 GIẢI PHÓNG THĂNG LONG CUỐI ĐƯỜNG 13,200
75 GÒ CẨM ĐỆM LẠC LONG QUÂN TRẦN VĂN QUANG 8,800
76 HẬU GIANG THĂNG LONG TRƯỜNG SƠN 17,400
77 HÀ BÁ TƯỜNG TRƯỜNG CHINH LÊ LAI 13,200
78 HÁT GIANG LAM SƠN YÊN THẾ 13,200
79 HIỆP NHẤT HOÀ HIỆP NHÀ SỐ 1024 HIỆP NHẤT 11,400
80 HỒNG HÀ TRỌN ĐƯỜNG 14,000
81 HỒNG LẠC LẠC LONG QUÂN VÕ THÀNH TRANG 15,800
VÕ THÀNH TRANG ÂU CƠ 13,200
82 HOÀNG BẬT ĐẠT NGUYỄN PHÚC CHU CỐNG LỠ 6,600
83 HOÀNG HOA THÁM TRƯỜNG CHINH CỘNG HOÀ 23,400
CỘNG HOÀ RANH SÂN BAY 16,200
84 HOÀNG KẾ VIÊM (C21) ĐƯỜNG A4 CUỐI ĐƯỜNG 14,600
85 HOÀNG SA LÊ BÌNH GIÁP RANH QUẬN 3 16,600
86 HOÀNG VĂN THỤ NGUYỄN VĂN TRỖI NGÃ 4 BẢY HIỀN 28,600
87 HOÀNG VIỆT HOÀNG VĂN THỤ LÊ BÌNH 22,400
88 HƯNG HOÁ CHẤN HƯNG NGÃ 3 THÁNH GIA 5,900
89 HOÀ HIỆP HIỆP NHẤT NHÀ 1253 HOÀ HIỆP 11,200
90 HUỲNH LAN KHANH HẺM 28 PHAN ĐÌNH GIÓT HẺM 64 PHỔ QUANG 18,300
91 HUỲNH TỊNH CỦA SƠN HƯNG NGUYỄN TỬ NHA 12,800
92 HUỲNH VĂN NGHỆ PHAN HUY ÍCH PHẠM VĂN BẠCH 6,000
93 KHAI TRÍ NGHĨA PHÁT DÂN TRÍ 11,200
94 LẠC LONG QUÂN LÝ THƯỜNG KIỆT ÂU CƠ 25,500
95 LAM SƠN SÔNG NHUỆ HỒNG HÀ 14,000
96 LÊ BÌNH TRỌN ĐƯỜNG 14,000
97 LÊ DUY NHUẬN (C28) THÉP MỚI ĐƯỜNG A4 12,300
98 LÊ LAI TRƯỜNG CHINH HẺM 291 TRƯỜNG CHINH 13,200
99 LÊ LỢI TRƯỜNG CHINH HẺM 11 LÊ LAI 11,700
100 LÊ MINH XUÂN LẠC LONG QUÂN LÝ THƯỜNG KIỆT 24,600
LÝ THƯỜNG KIỆT VÂN CÔI 17,200
101 LÊ  NGÂN TRƯỜNG CHINH NGUYỄN TỬ NHA 13,100
102 LÊ TẤN QUỐC CỘNG HOÀ NHẤT CHI MAI 12,800
103 LÊ TRUNG NGHĨA (C26) HOÀNG HOA THÁM ĐƯỜNG A4 11,000
ĐƯỜNG A4 QUÁCH VĂN TUẤN 14,600
104 LÊ VĂN HUÂN CỘNG HOÀ ĐƯỜNG NGUYỄN ĐỨC THUẬN 12,800
105 LÊ VĂN SỸ LĂNG CHA CẢ RANH QUẬN PHÚ NHUẬN 28,600
106 LỘC HƯNG CHẤN HƯNG NGÃ 3 NHÀ THỜ LỘC HƯNG 9,600
107 LỘC VINH NGHĨA PHÁT NGHĨA HOÀ 10,600
108 LONG HƯNG BẾN CÁT BA GIA 13,200
109 LƯU NHÂN CHÚ PHẠM VĂN HAI HẺM 98 CÁCH MẠNG THÁNG 8 8,200
110 LÝ THƯỜNG KIỆT NGÃ 4 BẢY HIỀN TRẦN TRIỆU LUẬT 39,600
TRẦN TRIỆU LUẬT RANH QUẬN 10 32,200
111 MAI LÃO BẠNG THÂN NHÂN TRUNG TRẦN VĂN DƯ 12,400
112 NĂM CHÂU TRỌN ĐƯỜNG 12,600
113 NGHĨA HƯNG HẺM TỔ 36 HẺM TỔ 28 9,200
114 NGHĨA HOÀ NGHĨA PHÁT BẮC HẢI 10,600
115 NGHĨA PHÁT LÝ THƯỜNG KIỆT BẾN CÁT 13,100
BẾN CÁT BÀNH VĂN  TRÂN 14,200
116 NGÔ BỆ CỘNG HOÀ ĐƯỜNG NGUYỄN ĐỨC THUẬN 10,300
117 NGỰ BÌNH TRỌN ĐƯỜNG 10,400
118 NGUYỄN BẶC PHẠM VĂN HAI DƯƠNG VÂN NGA 18,300
119 NGUYỄN BÁ TÒNG TRƯỜNG CHINH SƠN HƯNG 10,400
120 NGUYỄN BÁ TUYỂN (C29) NGUYỄN MINH HOÀNH LÊ DUY NHUẬN 12,800
121 NGUYỄN CẢNH DỊ THĂNG LONG NGUYỄN VĂN MẠI 12,800
122 NGUYỄN CHÁNH SẮT TRẦN VĂN DƯ TRẦN VĂN DANH 11,200
123 NGUYỄN HIẾN LÊ TRẦN VĂN DƯ HOÀNG HOA THÁM 11,700
124 NGUYỄN HỒNG ĐÀO TRƯỜNG CHINH ÂU CƠ 16,000
125 NGUYỄN MINH HOÀNG(C25) HOÀNG HOA THÁM QUÁCH VĂN TUẤN 14,600
126 NGUYỄN ĐÌNH KHƠI HOÀNG VĂN THỤ HOÀNG VIỆT 13,200
127 NGUYỄN PHÚC CHU TRƯỜNG CHINH KÊNH HY VỌNG 9,400
128 NGUYỄN QUANG BÍCH(B4) TRẦN VĂN DƯ HOÀNG HOA THÁM 12,400
129 NGUYỄN SỸ SÁCH TRƯỜNG CHINH PHẠM VĂN BẠCH 9,600
130 NGUYỄN THANH TUYỀN NGUYỄN TRỌNG TUYỂN HẺM 500 PHẠM VĂN HAI 12,000
131 NGUYỄN THÁI BÌNH TRƯỜNG CHINH CỘNG HOÀ 19,800
132 NGUYỄN THẾ LỘC ĐƯỜNG A4 ĐƯỜNG C18 14,600
133 NGUYỄN THỊ NHỎ ÂU CƠ THIÊN PHƯỚC 15,400
134 NGUYỄN TỬ NHA NĂM CHÂU NHÀ THỜ VÂN CÔI 11,800
135 NGUYỄN TRỌNG LỘI HẬU GIANG HẺM 27/10 NGUYỄN VĂN VĨNH 13,200
136 NGUYỄN TRỌNG TUYỂN HẺM 413 HOÀNG VĂN THỤ RANH QUẬN PHÚ NHUẬN 24,700
137 NGUYỄN VĂN MẠI SỐ 1 TRƯỜNG SƠN SỐ 1/54 TRƯỜNG SƠN 14,400
138 NGUYỄN VĂN TRỖI HOÀNG  VĂN THỤ RANH QUẬN PHÚ NHUẬN 39,600
139 NGUYỄN VĂN VĨ NGUYỄN TỬ NHA CUỐI ĐƯỜNG 10,100
140 NGUYỄN VĂN VĨNH HẺM 27 HẬU GIANG THĂNG LONG 13,600
141 NHẤT CHI MAI CỘNG HOÀ ĐƯỜNG C12 12,800
142 NI SƯ HUỲNH LIÊN LẠC LONG QUÂN HỒNG LẠC 14,000
143 NÚI THÀNH ẤP BẮC CỘNG HOÀ 13,200
144 PHẠM CỰ LƯỢNG PHỔ QUANG CUỐI ĐƯỜNG 11,800
145
PHẠM PHÚ THỨ
ĐƯỜNG BẢY HIỀN ĐỒNG ĐEN 12,600
146 PHẠM VĂN BẠCH TRƯỜNG CHINH RANH QUẬN GÒ VẤP 8,800
147 PHẠM VĂN HAI CÁCH MẠNG THÁNG 8 LÊ VĂN SỸ 30,800
LÊ VĂN SỸ HOÀNG VĂN THỤ 22,400
148 PHAN BÁ PHIẾN ĐƯỜNG A4 QUÁCH VĂN TUẤN 14,600
149 PHAN HUY ÍCH TRƯỜNG CHINH RANH QUẬN GÒ VẤP 11,700
150 PHAN ĐÌNH GIÓT PHỔ QUANG TRƯỜNG SƠN 19,800
151 PHAN SÀO NAM BÀU CÁT HỒNG LẠC 12,600
152 PHAN THÚC DUYỆN THĂNG LONG PHAN ĐÌNH GIÓT 18,300
153 PHAN VĂN LÂU ĐỒ SƠN HẺM 61 THĂNG LONG 10,200
154 PHAN VĂN SỬU CỘNG HOÀ NHẤT CHI MAI 12,800
155 PHỔ QUANG PHAN ĐÌNH GIÓT HỒ  VĂN HUÊ (QUẬN PHÚ NHUẬN) 20,200
156 PHÚ HOÀ BẾN CÁT LÝ THƯỜNG KIỆT 12,600
LÝ THƯỜNG KIỆT LẠC LONG QUÂN 28,600
157 PHÚ LỘC BÀNH VĂN TRÂN NHÀ SỐ 61/22 7,300
158 QUÁCH VĂN TUẤN CỘNG HOÀ CUỐI ĐƯỜNG 14,600
159 QUẢNG HIỀN NĂM CHÂU SƠN HƯNG 11,400
160 SẦM SƠN TRỌN ĐƯỜNG 14,400
161 SAO MAI SỐ 147 CÁCH MẠNG THÁNG 8 BÀNH VĂN TRÂN 13,100
BÀNH VĂN TRÂN NHÀ THỜ SAO MAI 9,600
162 SÔNG ĐÀ TRỌN ĐƯỜNG 15,600
163 SÔNG ĐÁY TRỌN ĐƯỜNG 15,600
164 SÔNG NHUỆ TRỌN ĐƯỜNG 15,600
165 SÔNG THAO LAM SƠN ĐỐNG ĐA 15,600
166 SÔNG THƯƠNG TRỌN ĐƯỜNG 15,600
167 SƠN CANG TRỌN ĐƯỜNG 10,100
168 SƠN HƯNG HUỲNH TỊNH CỦA CUỐI ĐƯỜNG 10,000
169 TÂN CANH NGUYỄN TRỌNG TUYỂN LÊ VĂN SỸ 20,900
170 TÂN CHÂU DUY TÂN TÂN PHƯỚC 13,100
171 TÂN KHAI HIỆP NHẤT TỰ CƯỜNG 13,100
172 TÂN KỲ TÂN QUÍ CỘNG HOÀ TRƯỜNG CHINH 9,300
173 TÂN HẢI TRƯỜNG CHINH CỘNG HOÀ 11,400
174 TÂN LẬP TÂN THỌ TÂN XUÂN 11,400
175 TÂN PHƯỚC LÝ THƯỜNG KIỆT TÂN TIẾN 13,200
176 TÂN SƠN HOÀ TRỌN ĐƯỜNG 25,600
177 TÂN TẠO LÝ THƯỜNG KIỆT TÂN XUÂN 13,200
178 TÂN THỌ LẠC LONG QUÂN LÝ THƯỜNG KIỆT 13,200
179 TÂN TIẾN TÂN THỌ ĐÔNG HỒ 18,800
180 TÂN TRANG TRỌN ĐƯỜNG 13,600
181 TÂN TRỤ NGUYỄN PHÚC CHU PHAN HUY ÍCH 8,400
182 TÂN XUÂN LẠC LONG QUÂN LÊ MINH XUÂN 12,800
183 TÁI THIẾT LÝ THƯỜNG KIỆT NĂM CHÂU 11,200
184 TẢN VIÊN SÔNG ĐÁY ĐỒNG NAI 16,600
185 THÂN NHÂN TRUNG CỘNG HOÀ MAI LÃO BẠNG 12,800
186 THĂNG LONG CỘNG HOÀ HẬU GIANG 17,600
187 THÀNH MỸ ĐÔNG HỒ  HẺM 373  LÝ THƯỜNG KIỆT 13,200
188 THÉP MỚI HOÀNG HOA THÁM NGUYỄN THÁI BÌNH 12,300
189 THÍCH MINH NGUYỆT TRỌN ĐƯỜNG 15,200
190 THIÊN PHƯỚC NGUYỄN THỊ NHỎ LÝ THƯỜNG KIỆT 15,000
191 THỦ KHOA HUÂN PHÚ HOÀ ĐÔNG HỒ 15,700
192 TIỀN GIANG TRƯỜNG SƠN LAM SƠN 17,000
193 TỐNG VĂN HÊN TRƯỜNG CHINH NGUYỄN PHÚC CHU 8,200
194 TỰ CƯỜNG TỰ LẬP HẺM 384 CÁCH MẠNG THÁNG 8 13,000
195 TỰ LẬP CÁCH MẠNG THÁNG 8 HIỆP NHẤT 13,000
196 TỨ HẢI NGHĨA PHÁT ĐẤT THÁNH 11,400
197 TRẦN MAI NINH TRƯỜNG CHINH BÀU CÁT 15,000
198 TRẦN QUỐC HOÀN CỘNG HÒA TRƯỜNG SƠN 23,500
199 TRẦN THÁI TÔNG TRƯỜNG CHINH PHẠM VĂN BẠCH 10,400
200 TRẦN THÁNH TÔNG HUỲNH VĂN NGHỆ CỐNG LỠ 7,800
201 TRẦN TRIỆU LUẬT BẾN CÁT LÝ THƯỜNG KIỆT 13,100
202 TRẦN VĂN DƯ CỘNG HÒA TƯỜNG RÀO SÂN BAY 11,700
203 TRẦN VĂN HOÀNG TRỌN ĐƯỜNG 11,000
204 TRẦN VĂN QUANG LẠC LONG QUÂN ÂU CƠ 14,400
205
TRÀ KHÚC TRỌN ĐƯỜNG 14,500
206
TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH TRƯỜNG CHINH ÂU CƠ 17,600
207
TRƯƠNG HOÀNG THANH NGUYỄN THÁI BÌNH HẺM 138/G3 12,300
208 TRƯỜNG CHINH NGÃ 4 BẢY HIỀN MŨI TÀU ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH-CỘNG HÒA 26,400
MŨI TÀU ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH-CỘNG HÒA CẦU THAM LƯƠNG 18,300
209 TRƯỜNG SA ÚT TỊCH GIÁP RANH QUẬN PHÚ NHUẬN 16,600
210 TRƯỜNG SƠN TRỌN ĐƯỜNG 23,500
211 TRUNG LANG TRẦN MAI NINH LÊ LAI 12,400
212 ÚT TỊCH CỘNG HOÀ LÊ BÌNH 17,600
213 VÂN CÔI BÀNH VĂN TRÂN NGHĨA PHÁT 12,800
214 VĂN CHUNG TRẦN VĂN DƯ TRẦNG VĂN DANH 11,700
215 TÂN SƠN PHẠM VĂN BẠCH QUANG TRUNG – GÒ VẤP 8,800
216 VÕ THÀNH TRANG LÝ THƯỜNG KIỆT HỒNG LẠC 12,600
217 XUÂN DIỆU HOÀNG VĂN THỤ NGUYỄN THÁI BÌNH 28,200
218 XUÂN HỒNG TRƯỜNG CHINH XUÂN DIỆU 28,200
219 YÊN THẾ TƯỜNG RÀO QUÂN ĐỘI KÊNH NHẬT BẢN 13,200

 

ĐĂNG KÝ NHẬN THÔNG TIN

Vui lòng nhập thông tin của bạn để nhận thông tin Giá và Giỏ Hàng độc quyền từ chúng tôi